Ngay dưới đây là bảng giá vàng trong nước mà chúng tôi đã sử dụng công nghệ cập nhật hoàn toàn tự động. Đảm bảo Xem Tỷ giá vàng Nhanh – Chính Xác – Online 100%.
Bảng giá vàng SJC
Giá Vàng SJC | ||||
Loại vàng | Mua | Bán | ||
SJC 1L, 10L, 1KG | 68,250,000 | 68,950,000 | ||
SJC 5c | 68,250,000 | 68,970,000 | ||
SJC 2c, 1C, 5 phân | 68,250,000 | 68,980,000 | ||
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 55,950,000 | 56,950,000 | ||
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 55,950,000 | 57,050,000 | ||
Nữ Trang 99.99% | 55,850,000 | 56,650,000 | ||
Nữ Trang 99% | 54,889,000 | 56,089,000 | ||
Nữ Trang 68% | 36,676,000 | 38,676,000 | ||
Nữ Trang 41.7% | 21,775,000 | 23,775,000 |
Bảng giá vàng PNJ
Giá Vàng PNJ | ||||
TPHCM | PNJ | 56,000 ,000 | 57,000 ,000 | |
SJC | 68,100 ,000 | 68,800 ,000 | ||
Hà Nội | PNJ | 56,000 ,000 | 57,000 ,000 | |
SJC | 68,100 ,000 | 68,800 ,000 | ||
Đà Nẵng | PNJ | 56,000 ,000 | 57,000 ,000 | |
SJC | 68,100 ,000 | 68,800 ,000 | ||
Miền Tây | PNJ | 56,000 ,000 | 57,000 ,000 | |
SJC | 68,350 ,000 | 68,850 ,000 | ||
Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 56,000 ,000 | 56,900 ,000 | |
Nữ trang 24K | 55,800 ,000 | 56,600 ,000 | ||
Nữ trang 18K | 41,200 ,000 | 42,600 ,000 | ||
Nữ trang 14K | 31,860 ,000 | 33,260 ,000 | ||
Nữ trang 10K | 22,300 ,000 | 23,700 ,000 |
Bảng giá vàng Doji
Giá Vàng DOJI | ||||
Hà Nội | AVPL/SJC (nghìn/lượng) | 68,150,000 | 68,950,000 | |
Nguyên liêu 9999 (99.9) | 55,700,000 | 56,250,000 | ||
Nguyên liêu 999 (99) | 55,600,000 | 56,000,000 | ||
Hồ Chí Minh | AVPL/SJC (nghìn/lượng) | 68,150,000 | 68,850,000 | |
Đà Nẵng | AVPL/SJC (nghìn/lượng) | 68,150,000 | 68,950,000 | |
AVPL/SJC Cần Thơ(nghìn/chỉ) | 68,150,000 | 68,950,000 |
Bảng giá vàng Phú quý
Giá Vàng Phú Quý | ||||
Vàng miếng SJC | 6,810,000 | 6,890,000 |
Bảng giá vàng Bảo tín minh châu
Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu | ||||
Vàng Rồng Thăng Long | AVPL/SJC HN(nghìn/lượng) 68,150 | 68,950 | ||
AVPL/SJC HCM(nghìn/lượng) 68,150 | 68,850 | |||
AVPL/SJC ĐN(nghìn/lượng) 68,150 | 68,950 | |||
Nguyên liêu 9999 - HN(99.9) 55,700 | 56,250 | |||
Vàng BTMC | Nguyên liêu 999 - HN(99) 55,600 | 56,000 | ||
Vàng HTBT | AVPL/SJC Cần Thơ(nghìn/chỉ) 68,150 | 68,950 |
Cập nhật lúc:02:23 01/10/2023
Tìm hiểu thêm thông tin, tin tức, tin thị trường về VÀNG hiện nay
Các loại vàng trên thị trường hiện nay
1/ Vàng ta
Đặc tính của vàng ta:
- Mềm nên thường khó gia công thành các món đồ trang sức
- Thường được lưu trữ ở dạng miếng, thỏi, các loại trang sức đơn giản
- Không bị mất giá trong quá trình mua bán, trao đổi, được dùng phổ biến
Các sản phẩm nổi bật được chế tác từ vàng ta: dây chuyền, vòng tay, nhẫn, bông tai,… với thiết kế đơn giản, không quá tinh xảo hay phức tạp.
2/ Vàng 999 – 24k
Hàm lượng vàng tinh khiết của loại 999 là 99,9% trong khi đó con số này là 99,99% đối với vàng ta 4 số 9.
Đặc tính của vàng 999 cũng tương tự vàng 9999, cách sử dụng và chế tác sản phẩm trang sức cũng giống nhau. Tuy nhiên giá trị vàng 999 không bằng loại 9999. Bạn nên chú ý ký hiệu trên sản phẩm để không bị nhầm lẫn khi mua bán.
3/ Vàng trắng
Độ cứng trong trang sức chế tác từ vàng trắng được củng cố nhờ sự kết hợp với các hỗn hợp, kim loại khác như bạc và các loại bạch kim. Trên cơ sở tỉ lệ tinh khiết trong hàm lượng nguyên chất, vàng trắng được chia thành:
- Vàng trắng 10k
- Vàng trắng 14k
- Vàng trắng 18k
4/ Vàng Tây
Trên thị trường việt nam gồm có các loại:
+ Vàng tây 18k: Tỉ lệ vàng nguyên chất đạt 75%, được ưa chuộng nhiều bởi giá trị cao, đẹp mắt, bền chắc.
+ Vàng tây 14k và vàng tây 10k: Khá cứng, màu sáng, thiết kế được nhiều mẫu mã đẹp, tuy nhiên dễ bị đen do tỉ lệ hợp kim cao.
+ Vàng 8k, 9k: Tuổi thọ thấp nhất vì lượng vàng nguyên chất không đáng kể, tuy nhiên giá thành dễ chịu và các thiết kế cũng rất đẹp.
5/ Vàng hồng
Kết hợp giữa vàng nguyên chất và kim loại đồng
6/ Vàng ý
2 nhóm chính là vàng Ý 750 và vàng Ý 925.
Cách nhận dạng:
- Màu trắng, gần giống vàng trắng, bạch kim
- Loại 750 cứng hơn và giá thành thấp hơn so với loại 925
- Sản phẩm trang sức có mẫu mã đẹp, hút mắt, thiết kế đa dạng
7/ Vàng non
Ưu điểm:
- Giá thành thấp nhất, ai cũng có thể mua
- Trang sức chế tác đẹp, thiết kế đa dạng
- Dễ dàng mua được ở bất cứ thị trường nào
Nhược điểm: chất lượng và trọng lượng của vàng non để thẩm định thì rất khó
8/ Vàng Mỹ ký
Bên trong chúng thực chất là các hỗn hợp, kim loại giá rẻ cực kỳ, chẳng hạn như sắt, đồng.
Xem giá vàng online ở đâu
Các trang web xem giá vàng online chính xác nhất tại
2/ https://www.pnj.com.vn/
3/https://sjc.com.vn/
4/ https://goldprice.org/
5/ https://tradingview.com/
…. nhiều trang web khác
Công thức tính giá vàng
Đối với hoạt động giao dịch mua bán bạn cần biết công thức và cách tính ra số tiền bán ra và mua vào của vàng.
Công thức tổng quát
Giá Vàng Việt Nam = ((Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm)101%/100%1.20565*Tỷ giá) + Phí gia công.
Thông số, bảng quy đổi đơn vị vàng
- 1 zem= 10 mi = 0.00375 gram
- 1 phân = 10 ly = 0.375 gram
- 1 chỉ = 10 phân = 3.75 gram
- 1 lượng = 1 cây = 10 chỉ =37.5 gram
- 1 Ounce ~ 8.3 chỉ ~ 31.103 gram = 0.82945 lượng
- 1 ct ~ 0.053 chỉ ~ 0.2 gram
- 1 ly = 10 zem = 0.0375 gram
- Phí vận chuyển: 0.75$/1 ounce
- Thuế nhập khẩu: 1%
- Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
- Phí gia công: từ 30.000 đồng/lượng đến 100.000 đồng/lượng
Ví dụ tham khảo
- Phí vận chuyển: 0.75$/ 1 ounce
- Thuế nhập khẩu: 1%
- Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
- Phí gia công: 40.000 VNĐ/lượng.
=> 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.01 : 0.82945 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ hoặc 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.20565 x 1.01 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ
Chúng tôi sử dụng công nghệ AI để lấy dữ liệu giá vàng 1 cách chính xác tuyệt đối theo trang nguồn. Mọi dữ liệu và độ chính xác của nguồn. Bạn cần thông tin vui lòng xem thêm nguồn.