Giá vàng Kim Môn BMT Daklak 2023. 9999, 24k, 18k, 10k

Giá vàng Kim Môn Daklak hôm nay 2022 bao nhiêu? Là vấn đề được nhiều người dân địa phương quan tâm. Để nắm bắt được giá vàng một cách chính xác và nhanh nhất, cùng giavangol.vn tìm hiểu bài viết sau và đưa ra những quyết định mua – bán vàng phù hợp nhất nhé!

Giới thiệu tiệm vàng Kim Môn tại Tp Buôn Ma Thuột

Kim Môn là tiệm vàng lớn có uy tín và độ nổi tiếng hàng đầu tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk hiện nay. Đơn vị chuyên gia công và mua bán sỉ và lẻ các loại trang sức vàng bạc đến từ chất liệu như: 10K, 18K, 24K,… Với những kiểu dáng vô cùng bắt mắt, trẻ trung và sang trọng.

Giá vàng Kim Môn Tp Buôn Ma Thuột tỉnh Daklak 2022

Đến tiệm vàng Kim Môn, khách hàng sẽ cảm nhận được sự phục vụ tận tình, chu đáo, nhân viên cửa hàng luôn nắm bắt được yêu cầu của khách hàng và tư vấn những sản phẩm phù hợp với phong cách, cũng như tài chính của bạn. Những trang sức tại Kim môn được khách hàng trong và ngoài tỉnh thành đánh giá cao.

Thông tin liên hệ tiệm vàng Kim Môn bạn có thể tham khảo:

  • Địa chỉ:Số 89 Quang Trung, Thắng Lợi, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk.
  • Giờ mở cửa: 07h00 – 19h30
  • Fanpage: facebook.com/vananhkimmon.bmt/
  • Email: [email protected]

Giá vàng Kim Môn Tp Buôn Ma Thuột tỉnh Daklak 2022

Giá vàng Kim Môn tại Thành phố Buôn Ma Thuột luôn nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng trên cả nước. Giá vàng tại Kim Môn khá hợp lý, nhiều kiểu dáng đẹp. Vì vậy, cập nhật giá vàng Kim Môn luôn là vấn đề quan tâm hàng đầu của mọi người.

Sau đây là bảng cập nhật giá vàng tại tiệm vàng Kim Môn mới nhất 08/2022 (đơn vị: VNĐ/ lượng):

Loại vàngGiá mua vàoGiá bán ra
Vàng miếng SJC66.310.00067.110.000
Vàng 9999 (vàng 24K)50.334.00051.634.000

Tức là:

+ Giá vàng miếng tại Kim Môn hiện nay đang có giá là 6.631.000 đồng/ chỉ mua vào, và giá 6.711.000 đồng/ chỉ bán ra.

+ Giá vàng 9999 (tức là vàng 24K) tại Kim Môn hiện đang ở giá là 5.033.400 đồng/ chỉ mua vào, và giá 5.163.400 đồng/ chỉ bán ra.

Nên mua vàng tại tiệm vàng Kim Môn TP Buôn ma Thuộc không?

Như giới thiệu ở trên, Kim Môn là tiệm vàng lớn xuất hiện lâu đời tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Daklak. Để trả lời cho câu hỏi “có nên mua vàng tại tiệm vàng Kim Môn hay không?” thì bạn có thể tham khảo một số lý do sau:

+ Là tiệm vàng lớn, uy tín, có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực vàng bạc

+ Sản phẩm tạo ra từ vàng bạc tại Kim Môn đảm bảo chất lượng, nguồn gốc

+ Mẫu mã trang sức tại Kim Môn khá đa dạng, theo kịp xu hướng

+ Giá thành được cập nhật liên tục, niêm yết công khai, rõ ràng, giá trang sức cạnh tranh trên thị trường

+ Sở hữu đội ngũ gia công chuyên nghiệp, tận tâm, tỉ mỉ, cùng đội ngũ nhân viên bán hàng chu đáo, vui vẻ.

+ Ngoài chế tác và mua bán các sản phẩm từ vàng bạc, Kim Môn còn là đơn vị sửa chữa các trang sức vàng bạc chuyên nghiệp.

Với những lý do trên, cho thấy đây là tiệm vàng vô cùng chất lượng, luôn đặt chữ tín hàng đầu, khách hàng yên tâm khi đến và giao dịch tại tiệm vàng.

Giá vàng chung tỉnh Daklak hôm nay bao nhiêu?

Cập nhật giá vàng chung tại tỉnh Đắk Lắk để khách hàng có cái nhìn tổng quan và dễ dàng so sánh giá vàng chung trên toàn quốc. Sau đây, là bảng giá vàng tại tỉnh Đắk Lắk được cập nhật mới nhất năm 2022 (đơn vị: VNĐ/ lượng):

Loại vàngGiá mua vàoGiá bán ra
Vàng miếng SJC66.310.00067.110.000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ51.710.00052.610.000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ51.710.00052.710.000
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)51.610.00052.210.000
Vàng nữ trang 99%50.394.00051.694.000
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)37.326.00039.326.000
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)28.616.00030.616.000
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)19.959.00021.959.000

Theo bảng cập nhật trên, nhìn chung giá vàng trên toàn quốc hôm nay có mức dao động như sau:

+ Vàng miếng SJC có giá 6.631.000 đồng/ chỉ mua vào, và giá 6.711.000 đồng/ chỉ bán ra.

+ Vàng 9999 (vàng 24K) hiện có giá là 5.171.000 đồng/ chỉ mua vào, và giá 5.271.000 đồng/ chỉ bán ra.

+ Vào Tây có giá dao động từ 1.995.900 đồng – 3.732.600 đồng/ chỉ mua vào, và dao động từ 2.195.900 đồng – 3.932.600 đồng/ chỉ bán ra.

Vàng 9999, 24k, 18k, 10k toàn quốc hôm nay bao nhiêu?

Bảng giá vàng SJC

Giá Vàng SJC
Loại vàngMuaBán
SJC 1L, 10L, 1KG83,000,00085,200,000
SJC 5c83,000,00085,220,000
SJC 2c, 1C, 5 phân83,000,00085,230,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ73,800,00075,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800,00075,600,000
Nữ Trang 99.99%73,700,00074,700,000
Nữ Trang 99%71,960,00073,960,000
Nữ Trang 68%48,451,00050,951,000
Nữ Trang 41.7%28,803,00031,303,000

Bảng giá vàng PNJ

Giá Vàng PNJ
TPHCM PNJ 73,800 ,00075,600 ,000
SJC 83,000 ,00085,200 ,000
Hà Nội PNJ 73,800 ,00075,600 ,000
SJC 83,000 ,00085,200 ,000
Đà Nẵng PNJ 73,800 ,00075,600 ,000
SJC 83,000 ,00085,200 ,000
Miền Tây PNJ 73,800 ,00075,600 ,000
SJC 83,000 ,00085,200 ,000
Tây Nguyên PNJ 73,800 ,00075,600 ,000
SJC 83,000 ,00085,200 ,000
Đông Nam Bộ PNJ 73,800 ,00075,600 ,000
SJC 83,000 ,00085,200 ,000
Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73,800 ,00075,500 ,000
Nữ trang 24K 73,700 ,00074,500 ,000
Nữ trang 18K 54,630 ,00056,030 ,000
Nữ trang 14K 42,330 ,00043,730 ,000
Nữ trang 10K 29,740 ,00031,140 ,000

Bảng giá vàng Doji

Giá Vàng DOJI
Hà NộiAVPL/SJC (nghìn/lượng)82,600,00084,800,000
Nguyên liêu 9999 (99.9)74,250,00075,250,000
Nguyên liêu 999 (99)74,150,00075,150,000
Hồ Chí MinhAVPL/SJC (nghìn/lượng)82,600,00084,800,000
Đà NẵngAVPL/SJC (nghìn/lượng)82,600,00084,800,000
AVPL/SJC Cần Thơ(nghìn/chỉ)82,600,00084,800,000

Bảng giá vàng Phú quý

Giá Vàng Phú Quý

Bảng giá vàng Bảo tín
minh châu

Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu
Vàng Rồng Thăng LongAVPL/SJC HN(nghìn/lượng) 82,60084,800
AVPL/SJC HCM(nghìn/lượng) 82,60084,800
AVPL/SJC ĐN(nghìn/lượng) 82,60084,800
Nguyên liêu 9999 - HN(99.9) 74,25075,250
Vàng BTMCNguyên liêu 999 - HN(99) 74,15075,150
Vàng HTBTAVPL/SJC Cần Thơ(nghìn/chỉ) 82,60084,800

Cập nhật lúc:08:59 27/04/2024

Các tiệm vàng khác tại Buôn Ma Thuột, Daklak uy tín nhất

Buôn Ma Thuột là một thành phố lớn tại tỉnh Đắk Lắk, vì vậy sự xuất hiện của các tiệm vàng lớn, uy tín cũng rất nhiều. Cùng điểm qua những tiệm vàng chất lượng tồn tại lâu năm tại đây nhé:

Tiệm vàng Tín Ngọc Phát

  • Địa chỉ: 68 Lê Văn Hưu, Ea Tam, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk.
  • Giờ làm việc: 07h00 – 21h00

Tiệm vàng Tín Thành

  • Địa chỉ: M2JR+JRJ, Điện Biên Phủ, Thắng Lợi, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk.
  • Giờ làm việc: 08h00 – 21h00

Tiệm vàng Kim Khương

  • Địa chỉ: Số 36 Nguyễn Chí Thanh, Phường An Bình, Buôn Hồ, Đắk Lắk
  • Giờ làm việc: 09h00 – 17h00
  • Fanpage: facebook.com/kimkhuongbuonho/

Cửa hàng PNJ Buôm Ma Thuột

  • Địa chỉ: Kios L3-K3B, Tầng 3, TTTM Vincom, 78 Lý Thường Kiệt, Thắng Lợi, TP. Buôn Mê Thuột, Đắk Lắk.
  • Website: pnj.com.vn
  • Giờ làm việc: 10h00 – 22h00

Hiệu vàng Phú Lộc

  • Địa chỉ: QX6Q+7F5, Chợ Buôn Đôn, Xã Ea Bar, Huyện Buôn Đôn, Tỉnh Đắk Lắk.

Tiệm vàng Thu Hương

  • Địa chỉ: Số 80, Y Jút, Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắc Lắk

Hiệu vàng Chín Minh Dũng

  • Địa chỉ: Số 87 Điện Biên Phủ, Thắng Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
  • Giờ mở cửa: 06h00 – 18h30

Tiệm vàng Ngọc Huy

  • Địa chỉ: Số 214 Phạm Văn Đồng, Tân Hoà, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
  • Giờ làm việc: 08h00 – 21h00

Cửa hàng PNJ Co.opmart

  • Địa chỉ: Số 71 Nguyễn Tất Thành, P. Tân An, TP. Buôn Mê Thuột, Đắk Lắk
  • Giờ làm việc: 09h00 – 20h30
  • Website: pnj.com.vn
  • Facebook: facebook.com/PNJ.COM.VN

Có mấy loại vàng? Loại vàng nào được dùng nhiều?

Trên thị trường trong nước và thế giới đang tồn tại nhiều loại vàng và được các thợ kim hoàn lựa chọn để tạo nên nhiều kiểu dáng trang sức vô cùng bắt mắt, sang trọng. Những loại vàng trên thị trường gồm có:

+ Vàng 10K: Đây là loại vàng Tây với chỉ 40% là vàng nguyên chất, kết hợp với các kim loại còn lại tạo nên vàng 10K, tuổi vàng của nó là 4. Được sử dụng làm trang sức khá nhiều.

+ Vàng 14K: Đây cũng là vàng Tây với hàm lượng vàng nguyên chất lên tới 58,3%, tuổi vàng của nó là 6. Cũng được sử dụng làm trang sức phổ biến trên thị trường.

Vàng 16K: Đây cũng được xếp vào loại vàng Tây với hàm lượng vàng nguyên chất từ 67 – 68%, các thành phần còn lại là các kim loại quý khác như bạc, đồng, kẽm,…

+ Vàng 18K: Đây là loại vàng Tây được ưa chuộng nhất trên thị trường, với hàm lượng vàng nguyên chất là 75%, giá thành của nó trung bình, và được các thợ kim hoàn ưa thích chọn làm các trang sức giá trị.

+ Vàng 24K: Đây là loại vàng có giá trị cao nhất, với hàm lượng vàng nguyên chất gần như tuyệt đối, chiếm 99,99%. Vàng 24K còn được gọi là vàng 9999 (vàng 4 số 9) hoặc vàng ròng, vàng Ta.

Mặc dù có nhiều loại vàng như vậy, nhưng trên thế giới chỉ có 2 loại vàng là vàng 18K và vàng 24K được chấp nhận là loại vàng chính thống mà thôi. Vàng 24K có giá trị cao nhất, được các nhà đầu tư lựa chọn để tích trữ, giao dịch và cất giữ rất nhiều. Còn vàng 18K, có giá trị cao đứng sau vàng 24K, và được ưa chuộng với các trang sức vàng 18K nhiều nhất trên thế giới.

Trên đây là tổng hợp Giá vàng Kim Môn Daklak hôm nay 2022 và những cập nhật mới nhất liên quan đến giá vàng trên toàn quốc. Hy vọng với những thông tin chia sẻ trên sẽ giúp bạn có thêm kiến thức hữu ích để tham khảo, cũng như cập nhật được giá vàng nhanh chóng, chính xác.

Xem Thông tin, tin tức mới nhấ về ngân hàng, tài chính đầu tư, tỷ giá tại: NganhangAZ.com