Giá vàng 96, 97, 98 Quảng Nam hôm nay 2023. Vàng 9999, 24k, 18k, 10k

Giá vàng Quảng Nam hôm nay 2022 là bao nhiêu? Bảng giá vàng 9999, 24k, 18k, 10k các thương hiệu trong nước hiện tại như thế nào? Bạn đọc hãy cùng giavangol tìm hiểu chi tiết các thông tin về giá vàng được cập nhật mới nhất ở ngay bài viết dưới đây.

Tổng quan về giá vàng trong nước và quốc tế hôm nay

Để có được cái nhìn tổng quan nhất về giá vàng Quảng Nam hôm nay 2022, chúng ta cùng tìm hiểu về tình hình giá vàng trong nước và quốc tế mới nhất như sau:

Thị trường vàng quốc tế

Giá vàng quốc tế hôm nay 2022 có sự giảm trở lại so với phiên tăng nhẹ chiều hôm qua. Cụ thể là giá giảm xuống 0,17% còn 1.745,2 USD/ ounce. Việc giá vàng liên tục giảm một phần là do tác động của việc đồng USD tăng.

Theo phân tích của các chuyên gia, nếu vàng giảm xuống dưới mốc 1724 USD/ ounce thì sẽ có thể xảy ra đợt bán tháo. Giá vàng có thể sẽ bị giảm tiếp xuống mốc 1.700 USD/ ounce. Tuy nhiên, nếu vàng tăng giá lên trên 1.752 USD/ ounce thì có thể đẩy giá vàng tăng liên tục lên mốc 1.770 USD/ ounce. Hay thậm chí là 1.800 USD/ ounce.

Thị trường vàng trong nước

Giá vàng trong nước hôm nay có sự điều chỉnh tăng nhẹ khoảng từ 50,000 VND đến 120,000 VND một lượng. Mức giá này tăng ở cả hai chiều mua và bán. Cụ thể như sau:

+ Tập đoàn Doji và SJC điều chỉnh tăng 100 nghìn đồng một lượng với giá mua vào và 120 nghìn đồng một lượng với giá bán ra.

+ Vàng Phú Quý tăng 100 nghìn đồng và 120 nghìn đồng cho giá mua vào và bán ra SJC.

+ Tại hệ thống PNJ, giá mua vào và bán ra đồng thời tăng 100 nghìn đồng so với phiên giao dịch ngày hôm qua.

Hiện tại, mức giá trần mua vào của SJC đang đạt ngưỡng 66,3 triệu đồng một lượng. Còn giá trần bán ra là 67,12 triệu đồng một lượng. Theo đó, giá vàng nữ trang 9999, 24k, 18k, 10k cũng có sự điều chỉnh tăng nhẹ ở cả hai chiều. Cụ thể:

+ Vàng 24K tăng khoảng 50 nghìn đồng một lượng.

+ Giá vàng 18K tăng khoảng 40 nghìn đồng một lượng.

+ Vàng 14K tăng khoảng 30 nghìn đồng một lượng.

Bảng giá vàng Quảng Nam hôm nay 2022 mới nhất

Dưới đây là bảng giá vàng Quảng Nam hôm nay 2022 được cập nhật mới nhất:

Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L – 10L6,636,0006,716,00080,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ5,181,0005,271,00090,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ5,181,0005,281,000100,000
Vàng nữ trang 99,99%5,171,0005,231,00060,000
Vàng nữ trang 99%5,049,3005,179,300130,000
Vàng nữ trang 75%3,740,1003,940,100200,000
Vàng nữ trang 58,3%2,867,5003,067,500200,000
Vàng nữ trang 41,7%2,000,0002,200,000200,000
Giá vàng tại Eximbank6,606,0006,706,000100,000
Giá vàng tại chợ đen6,636,0006,716,00080,000
Giá vàng Quảng Nam hôm nay 2022

Theo bảng trên có thể thấy giá vàng Quảng Nam hôm nay 2022 đang có sự tăng nhẹ so với hôm qua. Tuy nhiên, mức chênh lệch giữa giá mua vào và bán ra vẫn không có sự thay đổi.

Giá vàng Quảng Nam hôm nay 2022. Vàng 9999, 24k, 18k, 10k

Bảng giá vàng 9999, 24k, 18k, 10k các thương hiệu trong nước

Để hiểu rõ hơn về giá vàng Quảng Nam hôm nay 2022, bạn đọc tham khảo thêm bảng giá vàng chi tiết của một số thương hiệu lớn tại khu vực Quảng Nam và lân cận. Cụ thể như sau:

SJC

Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bán
SJC 1L, 10L6,630,0006,710,000
SJC 5C6,630,0006,712,000
SJC 2C, 1C, 5 PHÂN6,630,0006,713,000
VÀNG NHẪN SJC 99,99 loại 1 CHỈ, 2 CHỈ, 5 CHỈ5,175,0005,265,000
VÀNG NHẪN SJC 99,99 loại 0.5 CHỈ5,175,0005,275,000
NỮ TRANG 99.99%5,165,0005,225,000
NỮ TRANG 99%5,043,3005,173,300
NỮ TRANG 75%3,734,1003,934,100
NỮ TRANG 58,3%2,861,5003,061,500
NỮ TRANG 41.7%1,994,0002,194,000
Bảng giá vàng SJC – Hồ Chí Minh hôm nay 2022 cập nhật mới nhất
Tỉnh/ Thành phố | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bán
Hà Nội6,630,0006,712,000
Đà Nẵng6,630,0006,712,000
Nha Trang6,630,0006,712,000
Cà Mau6,630,0006,712,000
Huế6,627,0006,713,000
Bình Phước6,628,0006,712,000
Biên Hòa6,630,0006,710,000
Miền Tây6,630,0006,710,000
Quảng Ngãi6,630,0006,710,000
Long Xuyên6,632,0006,715,000
Bạc Liêu6,630,0006,712,000
Quy Nhơn6,628,0006,712,000
Phan Rang6,628,0006,712,000
Hạ Long6,628,0006,712,000
Quảng Nam6,628,0006,712,000
Bảng giá vàng SJC – Tỉnh, TP khác hôm nay 2022 cập nhật mới nhất

PNJ

Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bán
Vàng miếng SJC (999.9)6,620,0006,710,000
Nhẫn Trơn PNJ (999.9)5,160,0005,260,000
Vàng Kim Bảo 999.95,160,0005,260,000
Vàng Phúc Lộc Tài 999.95,160,0005,270,000
Vàng 24K (999.9)5,120,0005,200,000
Vàng 750 (18K)3,775,0003,915,000
Vàng 585 (14K)2,917,0003,057,000
Vàng 416 (10K)2,038,0002,178,000
Vàng miếng PNJ (999.9)5,160,0005,270,000
Vàng 916 (22K)4,723,0004,773,000
Vàng 680 (16.3K)3,411,0003,551,000
Vàng 650 (15.6K)3,255,0003,395,000
Bảng giá vàng PNJ hôm nay 2022 cập nhật mới nhất

DOJI

Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bán
SJC HN Lẻ6,605,0006,705,000
AVPL HN6,605,0006,705,000
SJC HCM Lẻ6,625,0006,695,000
AVPL HCM6,625,0006,695,000
SJC ĐN Lẻ6,615,0006,705,000
AVPL ĐN6,615,0006,705,000
AVPL ĐN6,605,0006,695,000
AVPL CT6,605,0006,695,000
KNT + KTT + Kim Giáp6,605,0006,705,000
Bảng giá vàng trong nước hôm nay 2022 cập nhật mới nhất
Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bán
SJC6,605,0006,705,000
AVPL6,605,0006,705,000
Nhẫn H.T.V5,170,0005,250,000
KTT + Kim Giáp6,605,0006,705,000
Phi SJC5,142,0005,162,000
Nữ Trang 99995,115,0005,215,000
Nữ Trang 9995,105,0005,205,000
Nữ trang 995,035,0005,170,000
Nữ Trang 18k3,611,0004,496,000
Nữ Trang 14k2,742,0003,242,000
Nữ Trang 10k1,998,0002,248,000
Bảng giá vàng Doji tại Hà Nội hôm nay 2022 cập nhật mới nhất
Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bán
SJC6,625,0006,695,000
AVPL6,625,0006,695,000
KNT+ KTT + Kim Giáp6,605,0006,705,000
Nhẫn H.T.V5,170,0005,250,000
Nữ Trang 999.95,117,0005,217,000
Nữ Trang 9995,107,0005,207,000
Nữ Trang 995,035,0005,170,000
Nữ Trang 753,798,0003,928,000
Bảng giá vàng Doji tại Hồ Chí Minh hôm nay 2022 cập nhật mới nhất
Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bán
SJC6,615,0006,705,000
AVPL6,615,0006,705,000
KNT+ KTT + Kim Giáp6,605,0006,705,000
Nhẫn H.T.V5,170,0005,250,000
Nữ Trang 999.95,115,0005,215,000
Nữ Trang 753,611,0004,496,000
Nữ Trang 683,364,0003,714,000
Nữ Trang 58.32,742,0003,242,000
Bảng giá vàng Doji tại Đà Nẵng hôm nay 2022 cập nhật mới nhất

Phú Quý

Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bán
VÀNG MIẾNG SJC6,620,0006,707,000
VÀNG MIẾNG SJC NHỎ6,580,0006,707,000
NHẪN TRÒN PHÚ QUÝ 99995,185,0005,260,000
PHÚ QUÝ CÁT TƯỜNG (24K 999.9)5,205,0005,275,000
VÀNG TS 9999 – PHÚ QUÝ5,145,0005,245,000
VÀNG TS 9999 – KHÁC5,105,0005,245,000
VÀNG TS 999 – PHÚ QUÝ5,135,0005,235,000
VÀNG TS 999 – KHÁC5,095,0005,235,000
VÀNG TS 99 – PHÚ QUÝ5,093,5005,192,550
VÀNG TS 99 – KHÁC5,045,0005,182,000
VÀNG TS 98 – PHÚ QUÝ5,042,1005,140,100
VÀNG TS 98 – KHÁC4,990,0005,125,000
Bảng giá vàng Phú Quý hôm nay 2022 cập nhật mới nhất

Mi Hồng

Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bán
SJC6,650,0006,685,000
Vàng 9995,155,0005,185,000
Vàng 9855,055,0005,155,000
Vàng 9805,025,0005,125,000
Vàng 9504,845,000Liên hệ
Vàng 7503,680,0003,880,000
Vàng 6803,200,0003,370,000
Vàng 6103,100,0003,270,000
Bảng giá vàng Mi Hồng hôm nay 2022 cập nhật mới nhất

Trên đây là tổng hợp các thông tin về Giá vàng Quảng Nam hôm nay 2022 cũng như bảng giá vàng một số thương hiệu uy tín khác. Ngoài ra, chúng tôi cũng đã đưa ra những phân tích rất chi tiết về tình hình thị trường vàng trong và ngoài nước hiện nay. Hy vọng những thông tin này đã giúp bạn đưa ra được quyết định đầu tư, mua bán có lợi nhất.

Xem Thông tin, tin tức mới nhấ về ngân hàng, tài chính đầu tư, tỷ giá tại: NganhangAZ.com