Bạn quan tâm đến thị trường vàng, muốn biết chúng có mấy loại và các phân biệt các loại vàng hiện nay như thế nào? Vậy thì bài viết sau đây là dành cho bạn, nó được tổng hợp từ những kiến thức cần thiết liên quan đến vấn đề này và chia sẻ bởi đội ngũ chuyên gia giavangol.vn. Cùng tham khảo nhé.
Mục Lục Bài Viết
Cách phân biệt các loại vàng hiện nay trên thị trường hiện nay
Vàng bắt đầu được lưu hành từ năm 1930, kim loại này có giá trị cao và được sử dụng như một đơn vị tiền tệ phổ biến. Bên cạnh đó, giá trị thẩm mỹ của vàng cũng chưa bao giờ hạ nhiệt, nói đến vàng là nói đến sự sang trọng, quý phái.
Theo nhu cầu sử dụng của con người, vàng được chia thành nhiều loại, rất đa dạng để phục vụ, đáp ứng những mong muốn khác nhau. Bạn có thể chọn mua vàng để phù hợp với mục đích sử dụng, khả năng tài chính, sở thích,… Cụ thể, chúng bao gồm:
1. Vàng ta
Nếu bạn nghe đến những cái tên như vàng 9999, vàng 24k hay vàng nguyên chất, thì nhớ rằng đó cũng là cách gọi khác của vàng ta, và chúng cùng chỉ loại vàng với độ tinh khiết lên đến 99,99%.
Đặc tính của vàng ta:
- Mềm nên thường khó gia công thành các món đồ trang sức
- Thường được lưu trữ ở dạng miếng, thỏi, các loại trang sức đơn giản
- Không bị mất giá trong quá trình mua bán, trao đổi, được dùng phổ biến
Các sản phẩm nổi bật được chế tác từ vàng ta: dây chuyền, vòng tay, nhẫn, bông tai,… với thiết kế đơn giản, không quá tinh xảo hay phức tạp.
2. Vàng 999 – vàng 24k
Loại này cũng thuộc nhóm vàng 24k, vàng 10 tuổi, nhưng nó có sự khác biệt với loại 4 số 9 (vàng 9999 như đã nói ở trên). Sự khác biệt đó xuất phát từ tỉ lệ vàng nguyên chất của chúng. Cụ thể, hàm lượng vàng tinh khiết của loại 999 là 99,9% trong khi đó con số này là 99,99% đối với vàng ta 4 số 9.
Đặc tính của vàng 999 cũng tương tự vàng 9999, cách sử dụng và chế tác sản phẩm trang sức cũng giống nhau. Tuy nhiên giá trị vàng 999 không bằng loại 9999. Bạn nên chú ý ký hiệu trên sản phẩm để không bị nhầm lẫn khi mua bán.
3. Vàng trắng 10k – 14k – 18k
Trong những năm gần đây, vàng trắng được ưa chuộng trong việc chế tạo nên những món trang sức đẹp mắt. Sản phẩm từ vàng trắng luôn mang nét hiện đại, sang trọng nhưng không kém phần trang nhã.
Độ cứng trong trang sức chế tác từ vàng trắng được củng cố nhờ sự kết hợp với các hỗn hợp, kim loại khác như bạc và các loại bạch kim. Trên cơ sở tỉ lệ tinh khiết trong hàm lượng nguyên chất, vàng trắng được chia thành:
- Vàng trắng 10k
- Vàng trắng 14k
- Vàng trắng 18k
So với vàng tây có tuổi vàng tương đương thì vàng trắng có giá thành cao hơn. Bởi trong sản phẩm có sự kết hợp những kim loại quý, giá trị. Và khi ra thành phẩm, vàng trắng có màu sắc đẹp, vẻ ngoài sang bóng, lấp lánh vô cùng hấp dẫn.
4. Vàng hồng 10k – 14k – 18k
Kết hợp giữa vàng nguyên chất và kim loại đồng, người ta cho ra vàng hồn. Tên gọi đã phần nào mô tả về màu sắc của loại vàng này, một nét thẩm mỹ rất ấn tượng tạo nên sự cuốn hút cho những món trang sức được làm từ vàng hồng.
Giống như vàng trắng, vàng hồng cũng được chia thành các cấp độ 10k, 14k, 18k tùy theo tỉ lệ nguyên chất có trong chúng. Đối với những ai yêu thích sự tinh tế, vẻ đẹp hiện đại, ngọt ngào nhưng không quá phô trương, trang sức bằng vàng hồng chính là sự lựa chọn hàng đầu.
5. Vàng tây 8k – 9k – 10k – 14k – 18k
Vàng tây được tạo thành bởi hỗn hợp vàng nguyên chất kết hợp các kim loại khác để tạo độ cứng khi cho ra các thiết kế trang sức, mẫu mã phong phú và thiết kế độc đáo. Dựa vào độ tuổi vàng, người ta phân biệt vàng tây thành các cấp độ:
+ Vàng tây 18k: Tỉ lệ vàng nguyên chất đạt 75%, được ưa chuộng nhiều bởi giá trị cao, đẹp mắt, bền chắc.
+ Vàng tây 14k và vàng tây 10k: Khá cứng, màu sáng, thiết kế được nhiều mẫu mã đẹp, tuy nhiên dễ bị đen do tỉ lệ hợp kim cao.
+ Vàng 8k, 9k: Tuổi thọ thấp nhất vì lượng vàng nguyên chất không đáng kể, tuy nhiên giá thành dễ chịu và các thiết kế cũng rất đẹp.
6. Vàng Ý 750 – 925
Mặc dù có tên là vàng Ý nhưng thực chất thành phần chính của loại này lại là bạc. Vì thế người ta còn gọi trang sức làm từ món loại nguồn gốc từ Italia này là bạc Ý. Nó có 2 nhóm chính là vàng Ý 750 và vàng Ý 925.
Cách nhận dạng:
- Màu trắng, gần giống vàng trắng, bạch kim
- Loại 750 cứng hơn và giá thành thấp hơn so với loại 925
- Sản phẩm trang sức có mẫu mã đẹp, hút mắt, thiết kế đa dạng
Hiện nay, Việt Nam đã tự gia công vàng Ý nhờ công nghệ chế tạo với các loại máy móc thiết bị tiên tiến, không còn nhập khẩu từ Italia như trước nữa.
7. Vàng non
Vàng non là cách gọi của người dùng về những sản phẩm vàng không đạt tiêu chuẩn. Nó cũng rất phổ biến trên thị trường trang sức hiện nay, bạn có thể mua ở bất cứ cửa hàng lớn nhỏ, thậm chí ở chợ và các trang bán hàng online.
Ưu điểm:
- Giá thành thấp nhất, ai cũng có thể mua
- Trang sức chế tác đẹp, thiết kế đa dạng
- Dễ dàng mua được ở bất cứ thị trường nào
Nhược điểm: chất lượng và trọng lượng của vàng non để thẩm định thì rất khó. Tuy nhiên nó thường dùng để làm đẹp, nằm ngoài mục đích lưu trữ, giao thương hay ký gửi, nên điều đó cũng không quá quan trọng.
8. Vàng mỹ ký
Những sản phẩm làm từ vàng mỹ ký thật ra chỉ có lớp bên ngoài được mạ vàng. Bên trong chúng thực chất là các hỗn hợp, kim loại giá rẻ cực kỳ, chẳng hạn như sắt, đồng.
Nếu bạn quyết định mua loại này thì nên kiểm tra kỹ một chút, vì khó có thể biết được trọng lượng vàng thật được mạ trên sản phẩm nên người bán có thể lợi dụng sự cả tin của khách hàng mà nâng giá.
Những thương hiệu vàng uy tín, nổi tiếng nhất Việt Nam
Bạn nên biết về điều này để lựa chọn mua vàng chất lượng, đáng đồng tiền với những địa chỉ, thương hiệu vàng uy tín nhất hiện nay. Chúng tôi sẽ giới thiệu các ứng cử viên nổi bật nhất gồm:
♦ Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận – PNJ
Địa chi: 170E Phan Đăng Lưu, phường 3, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh)
♦ Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI
Địa chỉ: Sô 5 Lê Duẩn, quận Ba Đình, Hà Nội
♦ Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn – SJC
Địa chỉ: 418 – 420 Nguyễn Thị Minh Khai, phường 5, quận 3, TP.HCM
♦ Công ty Vàng bạc đá quý Sacombank – SBJ
Địa chỉ: 278 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 8, quận 3, TP.HCM
♦ Công ty Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu
Địa chỉ: 29 Trần Nhân Tông – 15 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
♦ Công ty TNHH Vàng bạc đá quý Hạ Long – HJC
Địa chỉ: 162 Lê Thánh Tông, Hạ Long, Quảng Ninh
♦ Công ty Cổ phần Thế giới Kim Cương
Địa chỉ: 59 đường 27, phường 6, quận Gò Vấp, TP.HCM
Bảng giá các loại vàng hiện nay
Công thức, cách tính giá vàng được áp dụng trên thị trường:
Giá vàng Việt Nam = [(Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm) x 101%/100%1.20565 x tỷ giá] + Phí gia công
Chúng tôi sẽ chia sẻ bảng giá các loại vàng hiện nay phổ biến nhất trên thị trường Việt Nam để bạn theo dõi.
Vàng SJC ở các địa phương
Đơn vị giá: nghìn đồng/ lượng
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
SJC Long Xuyên | 55. 820 | 56.350 |
SCJ Hồ Chí Minh | 55.800 | 56.300 |
SCJ Hà Nội | 55.800 | 56.320 |
SCJ Đà Nẵng | 55.800 | 56.320 |
SCJ Nha Trang | 55.800 | 56.320 |
SCJ Cà Mau | 55.800 | 56.320 |
SCJ miên Tây | 55.800 | 56.300 |
SCJ Biên Hòa | 55.800 | 56.300 |
SCJ Quảng Ngãi | 55.800 | 56.300 |
SCJ Bạc Liêu | 55.800 | 56.320 |
SCJ Bình Phước | 55.780 | 56.320 |
SCJ Quy Nhơn | 55.780 | 56.320 |
SCJ Phan Rang | 55.780 | 56.320 |
SCJ Hạ Long | 55.780 | 56.320 |
SCJ Quảng Nam | 55.780 | 56.320 |
SCJ Huế | 55.770 | 56.330 |
Vàng SJC tại các ngân hàng, tổ chức lớn
Đơn vị giá: nghìn đồng/ lượng
SJC ở các ngân hàng, tổ chức | Mua vào | Bán ra |
Sacombank | 55.800 | 56.400 |
Vietinbank Gold | 55.800 | 56.320 |
SCB | 55.700 | 56.200 |
Maritime Bank | 55.300 | 56.600 |
SHB | 41.300 | 41.820 |
Mi Hồng SJC | 56.000 | 56.300 |
PNJ SJC | 55.850 | 56.400 |
Phú Quý SJC | 55.800 | 56.300 |
Ngọc Hải SJC Tân Hiệp | 55.300 | 56.300 |
Ngọc Hải SJC Long An | 55.300 | 56.300 |
PNJ 1L | 54.480 | 55.050 |
Vàng DOJI
- DOJI AVPL Hà Nội: mua vào 55.850.000 – bán ra 56.400.000đ.
- DOJI AVPL Hồ Chí Minh: mua vào 55.850.000 – bán ra 56.400.000đ.
Các thương hiệu vàng khác
Đơn vị giá: nghìn đồng/ lượng
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
PNJ nhẫn 24k | 54.300 | 54.800 |
Nhẫn SJC 99,99 | 54.250 | 54.800 |
Mi Hồng 999 | 54,150 | 54.450 |
Nhẫn Phú Quý 24k | 54.000 | 54.700 |
Ngọc Hải 24k Tân Hiệp | 53.800 | 54.800 |
Ngọc Hải 24k Long An | 53.800 | 54.800 |
Ngọc Hải 24k HCM | 53.800 | 54.800 |
PNJ NT 24K | 53.700 | 54.500 |
Mi Hồng 680 | 33.500 | 35.200 |
Mi Hồng 610 | 32.500 | 34.200 |
Mi Hồng 950 | 21.420 | 51.150 |
⇒ Lưu ý:
Giá thành ở từng thời điểm khác nhau sẽ có sự chênh lệch đối với tất cả các điểm bán và loại vàng. Vì thế mọi người thường xuyên cập nhật để có được những thông tin chính xác nhất.
Chắc chắn qua những nội dung vừa tham khảo trên bài viết, chúng ta sẽ có cái nhìn toàn diện hơn về các loại vàng hiện nay trên thị trường cũng như cách phân biệt chúng và giá thành đang áp dụng. Việc này sẽ giúp bạn thuận tiện hơn trong quá trình mua bán, tiêu dùng, lưu trữ hay trao đổi các mặt hàng vàng bạc, trang sức theo nhu cầu.
Xem Thông tin, tin tức mới nhấ về ngân hàng, tài chính đầu tư, tỷ giá tại: NganhangAZ.com