Giá vàng tiệm vàng Kim Cúc Gò Công tỉnh Tiền Giang hôm nay bao nhiêu? Giá vàng 9999, 24k, 18k, 10k trên toàn quốc hôm nay bao nhiêu? Cùng giavangol.vn tìm hiểu bài viết sau để nắm được giá vàng nhanh chóng và chính xác nhất nhé!
Mục Lục Bài Viết
Giới thiệu tiệm vàng Kim Cúc tỉnh Tiền Giang
Tiệm vàng Kim Cúc là một tiệm vàng lớn, có thương hiệu và uy tín nhất nhì tại thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang. Đơn vị chuyên buôn bán, trao đổi và cung cấp cho khách hàng những sản phẩm, trang sức đến từ vàng và đá quý. Với giá thành hợp lý, sản phẩm đa dạng, nhiều kiểu dáng hợp xu hướng, đáp ứng mọi nhu cầu cho mọi đối tượng người dùng khác nhau.

Giá sản phẩm và trang sức tại Kim Cúc luôn được cập nhật theo giờ và theo thị trường vàng Việt Nam. Mang đến cho khách hàng sự hài lòng và uy tín hàng đầu. Bên cạnh đó, Kim Cúc còn sở hữu đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm, tỉ mỉ và tận tâm với nghề. Đem lại những sản phẩm trang sức đẹp mắt và sang trọng, cũng như cách phục vụ vui vẻ, đáp ứng mọi yêu cầu khách hàng chọn lựa.
Thông tin liên hệ tiệm vàng Kim Cúc có thể tham khảo:
- Địa chỉ: Số 21 Hai Bà Trưng, KP1, phường 1, Gò Công, tỉnh Tiền Giang
- Fanpage: Tiệm Vàng Kim Cúc
- Giờ mở cửa: 07h00 – 19h30
Giá vàng tiệm vàng Kim Cúc Gò Công tỉnh Tiền Giang 2022
Nhắc đến tiệm vàng Kim Cúc, sẽ có nhiều khách hàng tìm kiếm đến giá vàng, cũng như giá trang sức vàng tại đơn vị mỗi ngày. Để nắm được giá vàng của tiệm vàng Kim Cúc, cùng tìm hiểu trong bảng giá vàng Kim Cúc cập nhật mới nhất vào tháng 08/2022 sau đây (đơn vị: đồng/ lượng):
Loại vàng | Giá mua vào | Giá bán ra |
Vàng miếng SJC | 66.360.000 | 67.160.000 |
Vàng 9999 (vàng 24K) | 50.482.000 | 51.782.000 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.439.000 | 39.439.000 |
Theo cập nhật trong bảng trên, cho thấy được rằng:
+ Giá vàng miếng SJC luôn có giá trị lớn nhất với giá hiện nay là 6.636.000 đồng/ chỉ mua vào, và 6.716.000 đồng/ chỉ bán ra.
+ Giá vàng 9999 hiện nay tại tiệm vàng Kim Cúc đang có sự giảm nhẹ với giá 5.048.200 đồng/ chỉ mua vào, và giá là 5.1788.200 đồng/ chỉ bán ra.
+ Giá vàng Tây 18K có giá là 3.743.900 đồng/ chỉ mua vào, và bán ra với giá 3.943.900 đồng/ chỉ.
Cập nhật giá vàng 9999, 24k, 18k, 10k toàn quốc mới nhất 2022
Bảng giá vàng SJC
Giá Vàng SJC Loại vàng Mua Bán SJC 1L, 10L, 1KG 68,250,000 68,950,000 SJC 5c 68,250,000 68,970,000 SJC 2c, 1C, 5 phân 68,250,000 68,980,000 Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 55,950,000 56,950,000 Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ
55,950,000 57,050,000 Nữ Trang 99.99% 55,850,000 56,650,000 Nữ Trang 99% 54,889,000 56,089,000 Nữ Trang 68% 36,676,000 38,676,000 Nữ Trang 41.7% 21,775,000 23,775,000
Bảng giá vàng PNJ
Giá Vàng PNJ TPHCM PNJ 56,000 ,000 57,000 ,000 SJC 68,100 ,000 68,800 ,000 Hà Nội PNJ 56,000 ,000 57,000 ,000 SJC 68,100 ,000 68,800 ,000 Đà Nẵng PNJ 56,000 ,000 57,000 ,000 SJC 68,100 ,000 68,800 ,000 Miền Tây PNJ 56,000 ,000 57,000 ,000 SJC 68,350 ,000 68,850 ,000 Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 56,000 ,000 56,900 ,000 Nữ trang 24K 55,800 ,000 56,600 ,000 Nữ trang 18K 41,200 ,000 42,600 ,000 Nữ trang 14K 31,860 ,000 33,260 ,000 Nữ trang 10K 22,300 ,000 23,700 ,000
Bảng giá vàng Doji
Giá Vàng DOJI Hà Nội AVPL/SJC (nghìn/lượng) 68,150,000 68,950,000 Nguyên liêu 9999 (99.9) 55,700,000 56,250,000 Nguyên liêu 999 (99) 55,600,000 56,000,000 Hồ Chí Minh AVPL/SJC (nghìn/lượng) 68,150,000 68,850,000 Đà Nẵng AVPL/SJC (nghìn/lượng) 68,150,000 68,950,000 AVPL/SJC Cần Thơ(nghìn/chỉ) 68,150,000 68,950,000
Bảng giá vàng Phú quý
Giá Vàng Phú Quý Vàng miếng SJC 6,810,000 6,890,000
Bảng giá vàng Bảo tín
minh châu
Cập nhật lúc:02:59 01/10/2023Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu Vàng Rồng Thăng Long AVPL/SJC HN(nghìn/lượng) 68,150 68,950 AVPL/SJC HCM(nghìn/lượng) 68,150 68,850 AVPL/SJC ĐN(nghìn/lượng) 68,150 68,950 Nguyên liêu 9999 - HN(99.9) 55,700 56,250 Vàng BTMC Nguyên liêu 999 - HN(99) 55,600 56,000 Vàng HTBT AVPL/SJC Cần Thơ(nghìn/chỉ) 68,150 68,950
Dự đoán giá vàng tại tỉnh Tiền Giang trong thời gian tới
Để dự đoán giá vàng tại tỉnh Tiền Giang trong thời gian tới, đầu tiên cần nắm được giá vàng dao động trong một tuần qua. Sau đây là bảng thống kê giá vàng tỉnh Tiền Giang trong 7 ngày qua (đơn vị: đồng/ chỉ):
Loại vàng | Giá mua vào | Giá bán ra |
25/08/2022 | 5.048.200 | 5.178.200 |
24/08/2022 | 5.048.200 | 5.178.200 |
23/08/2022 | 5.038.300 | 5.168.300 |
22/08/2022 | 5.033.400 | 5.163.400 |
21/08/2022 | 5.038.300 | 5.168.300 |
20/08/2022 | 5.038.300 | 5.168.300 |
19/08/2022 | 5.048.200 | 5.178.200 |
Nhìn chung, giá vàng trong tuần qua đang có sự chửng lại ở giá 5.048.200 đồng/ chỉ mua vào, và giá 5.178.200 đồng/ chỉ bán ra. Hiện nay, giá vàng tại tỉnh Tiền Giang nói riêng và trên toàn quốc nói chung đang ở mức ổn định. Theo ý kiến các chuyên gia cho rằng giá vàng vẫn ở mức giảm nhẹ đến ổn định. Và có thể trong giai đoạn cuối năm 2022 sẽ có dấu hiệu tăng trở lại.
Một số tiệm vàng uy tín khác tại Gò Công, tỉnh Tiền Giang
Ngoài tiệm vàng Kim Cúc uy tín và có thương hiệu lâu đời tại Gò Công, tỉnh Tiền Giang, thì tại đây vẫn tồn tại những tiệm vàng uy tín và chất lượng khác. Có thể kể đến như:
Tiệm vàng Kim Thuỷ
- Địa chỉ: Cổng số 3, Chợ Mới, P. 1, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang
- Fanpage: facebook.com/kimthuy.TTJ
Tiệm vàng Vân Ngọc
- Địa chỉ: Số 01 Hai Bà Trưng, Khu Phố 1, Phường 1, Thị Xã Gò Công, Tiền Giang
- Fanpage: facebook.com/vanngocgc
- Giờ mở cửa: 07h00 – 20h00
Tiệm vàng Ngọc Nga
- Địa chỉ: 59 Lý Tự Trọng, khu phố 1, phường 1, thị xã Gò Công, Tiền Giang
- Website: tiemvangngocnga.com
- Fanpage: Tiệm vàng Ngọc Nga
- Giờ làm việc: 07h00 – 20h00
- Email: [email protected]
Tiệm vàng Ngọc Thẩm
- Địa chỉ: 26/4 Nguyễn Huỳnh Đức, Phường 8, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
- Website: ngoctham.com
- Fanpage: facebook.com/NgocThamJewelry/
Tiệm vàng Đặng Khá
- Địa chỉ: 1/9B Nguyễn Huỳnh Đức, Phường 8, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang
- Fanpage: tiệm vàng Đặng Khá
Tiệm vàng Ngọc Tươi
- Địa chỉ: Số 92A, ô 1 khu 2, TT chợ Gạo, huyện Chợ Gạo, Tiền Giang
- Fanpage: facebook.com/CTG1963/
- Giờ mở cửa: 06h30 – 17h30
- Email: [email protected]
Tiệm vàng Kim Yến Mỹ Tho
- Địa chỉ: Số 28 Lê Văn Duyệt, Phường 1, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang
- Fanpge: facebook.com/tiemvangkimyenmytho/
- Giờ mở cửa: 07h30 – 19h00
Vàng 9999, vàng 24K, vàng 18K, vàng 14K, vàng 10K là gì?
Các loại vàng như: vàng 24K, vàng 18K, vàng 14K, vàng 10K,.. Đang là những loại vàng được sử dụng trong giao dịch hiện nay và có tính phổ biến trên toàn thế giới. Chữ “K” đứng sau mang ý nghĩa là đơn vị hàm lượng vàng nguyên chất có trong mỗi sản phẩm vàng đó. Bởi các sản phẩm trang sức trên thị trường đều được pha trộn giữa vàng nguyên chất với các kim loại, hợp chất khác để tạo nên những sản phẩm đẹp, bắt mắt.
Theo quy định chung của thị trường quốc tế có thể định nghĩa như sau:
+ Vàng 24K: Hay còn gọi là vàng 9999, hoặc vàng 4 số 9, vàng ròng, vàng ta. Bởi hàm lượng vàng nguyên chất của nó dường như tối đa chiếm 99,99%. Dự theo đơn vị tính “K” mà vàng 24K được gọi là vàng 10 tuổi.
+ Vàng 18K: Đây là loại vàng có hàm lượng vàng nguyên chất cao nhất trong số các loại vàng Tây hiện nay với 75% vàng nguyên chất, còn lại là các kim loại quý khác tạo thành. Vàng 18K hay còn được gọi là vàng 7,5 tuổi.
+ Vàng 14K: Tỷ lệ vàng nguyên chất chieems 58%, là vàng 6 tuổi và được nhiều người ưa chuộng với đa dạng kiểu trang sức đẹp, sang trọng.
+ Vàng 10K. Đây là vàng Tây với tỷ lệ vàng nguyên chất chiếm 40%, là vàng 4 tuổi. Và có giá trị thấp nhất trong số vàng Tây được ưa chuộng rộng rãi trên thị trường.
Bí quyết phân biệt các loại vàng trên thị trường hiện nay
Trong số các loại vàng thì vàng 24K là loại vàng có giá trị cao nhất hiện nay. Vì vậy, bạn cần nắm được cách phân biệt vàng 24K so với các vàng trên thị trường và vàng kém chất lượng khác. Vàng 24K với hàm lượng vàng nguyên chất khá cao nên khá mềm, khó chế tác và đính đa lên các trang sức được làm từ vàng 24K. Vì vậy, chúng thường ít được thợ kim hoàn lựa chọn để chế tác trang sức cầu kỳ. Các trang sức từ vàng 24K thường khá đơn giản, không có đính đá , hoặc được thợ kim hoàn tạo miếng, thỏi nhằm mục đích tích luỹ, đầu tư hoặc để dành.
Ngoài ra, bạn cũng có thể dựa vào các đặc điểm sau để phân biệt vàng như:
+ Vàng 24K có màu vàng ánh đậm đặc trưng, dễ dàng nhận ra so với các vàng kém chất lượng khác
+ Vàng 24K khá mềm, dễ bị móp méo, trầy xước, uốn cong khi bị tác động vật lý
+ Một số trang sức làm từ vàng 24K sẽ được khắc số 9999 để giúp khách hàng nhận biết
Đối với các loại vàng 18K, 14K, 10K đều được gọi chung là vàng Tây. Chúng được pha thêm các hỗn hợp kim loại khác nên có độ bền cao hơn, cứng hơn, dễ đính đa và được chế tạo thành nhiều kiểu dáng trang sức đẹp. So với vàng 24K thì vàng Tây có màu sắc tươi sáng hơn, dễ bị xỉn màu sau một thời gian sử dụng và giá thành cũng thấp hơn khá nhiều so với vàng 24K.
Để mua được các sản phẩm từ vàng 24K, vàng 18K, 14K, 10K chất lượng, bạn cần lựa chọn địa điểm mua uy tín, có thông tin sản phẩm rõ ràng, cùng giấy bảo hành sản phẩm. Như vậy sẽ giúp đảm bảo trang sức bạn mua rõ nguồn gốc, chất lượng. Và khi bán lại vẫn có thể bán được giá tốt hơn.
Bài viết cập nhật Giá vàng Kim Cúc Gò Công hôm nay 2022 và giá vàng chung cả nước mới nhất để mọi người tham khảo. Hy vọng với những thông tin chia sẻ trên sẽ giúp bạn nắm được giá vàng hiện nay một cách nhanh chóng, chính xác và lựa chọn thời điểm mua – bán vàng phù hợp.
Xem Thông tin, tin tức mới nhấ về ngân hàng, tài chính đầu tư, tỷ giá tại: NganhangAZ.com