Giá vàng 18K, 24K Bến Tre hôm nay 2022 bao nhiêu 1 chỉ? Những địa chỉ mua vàng nào uy tín ở Bến Tre nên tới? Giavangol sẽ chia sẻ tới bạn đọc những thông tin này ở ngay bài viết sau đây.
Mục Lục Bài Viết
Giá vàng 18K, 24K Bến Tre hôm nay 2022 bao nhiêu 1 chỉ?
Dưới đây là bảng giá vàng 18K, 24K Bến Tre hôm nay 2022 được cập nhật mới nhất của một số thương hiệu uy tín tại Việt Nam.
SJC
Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉ | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L | 6,600,000 | 6,700,000 |
SJC 5C | 6,600,000 | 6,702,000 |
SJC 2C, 1C, 5 PHÂN | 6,600,000 | 6,703,000 |
VÀNG NHẪN SJC 99,99 loại 1 CHỈ, 2 CHỈ, 5 CHỈ | 5,230,000 | 5,320,000 |
VÀNG NHẪN SJC 99,99 loại 0.5 CHỈ | 5,230,000 | 5,330,000 |
NỮ TRANG 99.99% | 5,220,000 | 5,280,000 |
NỮ TRANG 99% | 5,097,700 | 5,227,700 |
NỮ TRANG 75% | 3,775,400 | 3,975,400 |
NỮ TRANG 58,3% | 2,893,500 | 3,093,500 |
NỮ TRANG 41.7% | 2,017,000 | 2,217,000 |
Tỉnh/ Thành phố | ĐVT: VND/ chỉ | Giá mua | Giá bán |
Hà Nội | 6,600,000 | 6,702,000 |
Đà Nẵng | 6,600,000 | 6,702,000 |
Nha Trang | 6,600,000 | 6,702,000 |
Cà Mau | 6,600,000 | 6,702,000 |
Huế | 6,597,000 | 6,703,000 |
Bình Phước | 6,598,000 | 6,702,000 |
Biên Hòa | 6,600,000 | 6,700,000 |
Miền Tây | 6,600,000 | 6,700,000 |
Quảng Ngãi | 6,600,000 | 6,700,000 |
Long Xuyên | 6,602,000 | 6,705,000 |
Bạc Liêu | 6,600,000 | 6,702,000 |
Quy Nhơn | 6,598,000 | 6,702,000 |
Phan Rang | 6,598,000 | 6,702,000 |
Hạ Long | 6,598,000 | 6,702,000 |
Quảng Nam | 6,598,000 | 6,702,000 |
PNJ
Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉ | Giá mua | Giá bán |
Vàng miếng SJC (999.9) | 6,600,000 | 6,690,000 |
Nhẫn Trơn PNJ (999.9) | 5,230,000 | 5,330,000 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 5,230,000 | 5,330,000 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 5,230,000 | 5,340,000 |
Vàng 24K (999.9) | 5,190,000 | 5,270,000 |
Vàng 750 (18K) | 3,828,000 | 3,968,000 |
Vàng 585 (14K) | 2,958,000 | 3,098,000 |
Vàng 416 (10K) | 2,067,000 | 2,207,000 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 5,230,000 | 5,340,000 |
Vàng 916 (22K) | 4,787,000 | 4,837,000 |
Vàng 680 (16.3K) | 3,459,000 | 3,599,000 |
Vàng 650 (15.6K) | 3,301,000 | 3,441,000 |

DOJI
Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉ | Giá mua | Giá bán |
SJC HN Lẻ | 6,595,000 | 6,695,000 |
AVPL HN | 6,595,000 | 6,695,000 |
SJC HCM Lẻ | 6,620,000 | 6,690,000 |
AVPL HCM | 6,620,000 | 6,690,000 |
SJC ĐN Lẻ | 6,605,000 | 6,695,000 |
AVPL ĐN | 6,605,000 | 6,695,000 |
AVPL ĐN | 6,625,000 | 6,715,000 |
AVPL CT | 6,625,000 | 6,715,000 |
KNT + KTT + Kim Giáp | 6,595,000 | 6,695,000 |
Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉ | Giá mua | Giá bán |
SJC | 6,595,000 | 6,695,000 |
AVPL | 6,595,000 | 6,695,000 |
Nhẫn H.T.V | 5,240,000 | 5,320,000 |
KTT + Kim Giáp | 6,595,000 | 6,695,000 |
Phi SJC | 5,212,000 | 5,232,000 |
Nữ Trang 9999 | 5,185,000 | 5,285,000 |
Nữ Trang 999 | 5,175,000 | 5,275,000 |
Nữ trang 99 | 5,105,000 | 5,240,000 |
Nữ Trang 18k | 3,664,000 | 4,549,000 |
Nữ Trang 14k | 3,083,000 | 3,283,000 |
Nữ Trang 10k | 2,077,000 | 2,277,000 |
Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉ | Giá mua | Giá bán |
SJC | 6,620,000 | 6,690,000 |
AVPL | 6,620,000 | 6,690,000 |
KNT+ KTT + Kim Giáp | 6,595,000 | 6,695,000 |
Nhẫn H.T.V | 5,240,000 | 5,320,000 |
Nữ Trang 999.9 | 5,195,000 | 5,295,000 |
Nữ Trang 999 | 5,185,000 | 5,285,000 |
Nữ Trang 99 | 5,105,000 | 5,240,000 |
Nữ Trang 75 | 3,856,000 | 3,986,000 |
Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉ | Giá mua | Giá bán |
SJC | 6,605,000 | 6,695,000 |
AVPL | 6,605,000 | 6,695,000 |
KNT+ KTT + Kim Giáp | 6,595,000 | 6,695,000 |
Nhẫn H.T.V | 5,240,000 | 5,320,000 |
Nữ Trang 999.9 | 5,185,000 | 5,285,000 |
Nữ Trang 75 | 3,664,000 | 4,549,000 |
Nữ Trang 68 | 3,464,000 | 3,764,000 |
Nữ Trang 58.3 | 3,083,000 | 3,283,000 |
Mi Hồng
Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉ | Giá mua | Giá bán |
SJC | 6,640,000 | 6,685,000 |
Vàng 999 | 5,210,000 | 5,240,000 |
Vàng 985 | 5,110,000 | 5,210,000 |
Vàng 980 | 5,080,000 | 5,180,000 |
Vàng 950 | 4,915,000 | Liên hệ |
Vàng 750 | 3,720,000 | 3,920,000 |
Vàng 680 | 3,240,000 | 3,410,000 |
Vàng 610 | 3,140,000 | 3,310,000 |
Phú Hào
Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉ | Giá mua | Giá bán |
Vàng nữ trang 24K | 5,200,000 | 5,250,000 |
Vàng nữ trang 18K | 3,450,000 | 3,650,000 |
Italy (tính theo gram) | 1,060,000 | 1,410,000 |
Vàng trắng | 2,050,000 | 2,350,000 |
Ngọc Thẩm
Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉ | Giá mua | Giá bán |
Vàng miếng SJC | 6,600,000 | 6,680,000 |
Nhẫn 999.9 | 5,200,000 | 5,280,000 |
Vàng 24K (990) | 5,140,000 | 5,260,000 |
Vàng 18K (750) | 4,014,000 | 4,289,000 |
Vàng trắng Au750 | 4,014,000 | 4,289,000 |
Gợi ý danh sách một số tiệm vàng uy tín tại Bến Tre
Ngoài thông tin về Giá vàng 18K, 24K Bến Tre hôm nay 2022, rất nhiều bạn đọc thắc mắc mua vàng ở đâu uy tín tại Bến Tre? Dưới đây chúng tôi sẽ gợi ý tới bạn một số tiệm vàng được người dùng đánh giá cao nhất như sau:
Vàng Phú Hào
Đây chính là một trong những địa chỉ vô cùng đáng tin cậy mà người Bến Tre lựa chọn. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy những mẫu kim hoàn chất lượng cao được tạo nên bởi những bàn tay thợ kim hoàn điêu luyện nhất. Bên cạnh chất lượng, những mẫu trang sức này cũng được làm mới mẫu mã theo thời gian.
Giá bán vàng ở Phú Hào cũng sát với giá thị trường và có độ chênh lệch mua vào bán ra không lớn. Ngoài ra, đội ngũ nhân viên tại tiệm vàng Phú Hào cũng vô cùng nhiệt tình. Họ luôn tư vấn khách hàng kỹ lưỡng và tìm được sản phẩm hợp nhu cầu của mọi khách. Chính bởi vậy, tiệm vàng Phú Hào chính là điểm đến được đánh giá cao tại Bến Tre.
Hiện tại, vàng Phú Hào có hai cơ sở nằm tại hai bên trung tâm thương mại Nhà lồng chợ phường 2, Bến Tre. Bạn sẽ dễ dàng tìm được địa chỉ này để tới mua vàng.
Tiệm vàng Đặng Khá 2 Khoa
Trên thị trường vàng Bến Tre, Tiệm vàng Đặng Khá 2 Khoa là một trong những tên tuổi lớn nhất hiện nay. Đây là nơi chuyên trao đổi, mua bán vàng các loại với thương hiệu uy tín, chất lượng cao. Ngoài vàng, Đặng Khá 2 Khoa cũng có nhiều loại trang sức bạc, đá quý với mẫu mã đa dạng. Tiệm sẽ đáp ứng được nhu cầu của mọi lứa tuổi.
Địa chỉ cửa hàng nằm tại 148c Ấp Thạnh Hựu, Xã Tam Phước, H. Châu Thành, Bến Tre.
Tiệm Vàng Tân Ngọc Giác 2
Tiệm Vàng Tân Ngọc Giác 2 cũng là một trong số những tiệm vàng vô cùng uy tín tại Bến Tre. Ở đây, mọi sản phẩm vàng bạn mua vào bán ra đều sẽ được cung cấp giấy tờ xác nhận. Ngoài ra, giá vàng tại tiệm cũng vô cùng sát với giá vàng trên thị trường. Không chỉ kinh doanh nhỏ lẻ, Tiệm Vàng Tân Ngọc Giác 2 cũng có thể đáp ứng được nhu cầu mua vàng số lượng lớn của bạn.
Bên cạnh đó, chính sách hậu mãi tại Tân Ngọc Giác 2 cũng vô cùng tốt với chế độ tích điểm, giảm giá thành viên, bảo hành vàng,… Địa chỉ cửa hàng nằm tại số 130-132 Nguyễn Đình Chiểu, Bến tre.
Ngoài những địa chỉ nêu trên, bạn cũng có thể tham khảo thêm tiệm vàng Ngọc Bình, Kim Hoàng Dung hay Văn Lào 3.
Trên đây là tổng hợp thông tin về Giá vàng 18K, 24K Bến Tre hôm nay 2022 bao nhiêu 1 chỉ? Giá vàng luôn có sự thay đổi theo từng giờ, từng ngày. Do đó, bạn đọc hãy theo dõi chúng tôi để có thể nắm được những thông tin được cập nhật mới nhất. Hy vọng bài viết đã đem tới cho bạn đọc những chia sẻ hữu ích.
Xem Thông tin, tin tức mới nhấ về ngân hàng, tài chính đầu tư, tỷ giá tại: NganhangAZ.com