Giá Vàng Miền Bắc hôm nay 2023 bao nhiêu 1 chỉ. Bảng giá vàng 9999, 24k, 18k, 10k

Giá Vàng Miền Bắc hôm nay 2022 bao nhiêu 1 chỉ? Bảng giá vàng 9999, 24k, 18k, 10k cập nhật mới nhất. Giavangol đã tổng hợp thông tin và chia sẻ tới bạn đọc ở ngay bài viết dưới đây.

Giá Vàng Miền Bắc hôm nay 2022

Tại mỗi cửa hàng khác nhau thì sẽ có một mức giá vàng khác nhau. Chi tiết giá vàng miền Bắc hôm nay 2022 mới nhất ở từng đơn vị vàng uy tín nước ta như sau:

Giá vàng SJC

Được thành lập từ năm 1988, vàng SJC đã trở thành một thương hiệu vàng của Việt Nam. Đây cũng là loại vàng được sử dụng trong việc lưu trữ tiền tệ quốc gia. Hiện nay, giá vàng SJC có sự chênh lệch khá lớn so với các thương hiệu còn lại. Tuy nhiên, đi kèm với việc mua vàng giá cao thì bạn cũng có thể bán lại vàng này với giá cao hơn các thương hiệu khác.

Chi tiết thông tin Giá Vàng Miền Bắc hôm nay 2022 thương hiệu SJC như sau:

+ SJC 1L, 10L: 66,200,000 VND/ lượng (giá mua) và 67,200,000 VND/ lượng (giá bán).

+ SJC 5C: 66,200,000 VND/ lượng (giá mua) và 67,200,000 VND/ lượng (giá bán).

+ 2C, 1C, 5 phân: 66,200,000 VND/ lượng (giá mua) và 67,230,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Vàng nhẫn SJC 99,99 loại 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ: 52,350,000 VND/ lượng (giá mua) và 53,250,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Vàng nhẫn SJC 99,99 loại 0,5 chỉ: 52,350,000 VND/ lượng (giá mua) và 53,350,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Nữ trang 99,99%: 52,250,000 VND/ lượng (giá mua) và 52,850,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Nữ trang 99%: 51,027,000 VND/ lượng (giá mua) và 52,327,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Các loại nữ trang 68%: 34,092,000 VND/ lượng (giá mua) và 36,092,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Nữ trang 41,7%: 20,191,000 VND/ lượng (giá mua) và 22,191,000 VND/ lượng (giá bán).

Giá vàng PNJ

Với 337 trung tâm kim hoàn cùng hàng trăm cửa hàng vàng mở khắp cả nước. PNJ chính là một trong những thương hiệu vàng nổi tiếng nhất nước ta. Hình thành và xác định chiến lược phát triển từ năm 1988, đây cũng là một trong những thương hiệu vàng lâu đời nhất ở Việt Nam. Do vậy, khi tham khảo bảng giá vàng miền Bắc hôm nay 2022, bạn không thể bỏ qua giá vàng PNJ. Chi tiết như sau:

Giá Vàng Miền Bắc hôm nay 2022 bao nhiêu 1 chỉ. Bảng giá vàng 9999, 24k, 18k, 10k

+ Vàng miếng SJC (999.9): 66,200,000 VND/ lượng (giá mua) và 67,200,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Nhẫn Trơn PNJ (999.9): 52,200,000 VND/ lượng (giá mua) và 53,200,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Vàng Kim Bảo 999.9: 52,200,000 VND/ lượng (giá mua) và 53,200,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Phúc Lộc Tài 999.9: 52,200,000 VND/ lượng (giá mua) và 53,300,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Vàng 24K (999.9): 51,800,000 VND/ lượng (giá mua) và 52,600,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Vàng 750 (18K): 38,200,000 VND/ lượng (giá mua) và 39,600,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Giá Vàng 585 (14K): 29,520,000 VND/ lượng (giá mua) và 30,920,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Vàng 416 (10K): 20,630,000 VND/ lượng (giá mua) và 22,030,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Vàng miếng PNJ (999.9): 52,200,000 VND/ lượng (giá mua) và 53,300,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Giá Vàng 916 (22K): 47,780,000 VND/ lượng (giá mua) và 48,280,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Vàng 680 (16.3K): 34,520,000 VND/ lượng (giá mua) và 35,920,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Vàng 650 (15.6K): 32,240,000 VND/ lượng (giá mua) và 34,340,000 VND/ lượng (giá bán).

Giá vàng Doji

Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji vô cùng nổi tiếng với tạo hình đẹp mắt và xa hoa của những món trang sức làm từ vàng và đá quý. Không chỉ vậy, thành lập từ năm 1994, đây còn là công ty tiên phong trong việc khai thác chuyên sâu đá quý. Doji cũng là đơn vị xuất khẩu đá quý ra thị trường quốc tế với số lượng lớn nhất nhì nước ta. Do đó, vàng Doji luôn nằm trong top thương hiệu uy tín nhất ở Việt Nam.

Chi tiết bảng giá vàng Miền Bắc hôm nay 2022 thương hiệu Doji là:

+ AVPL/SJC HN: 66,150,000 VND/ lượng (giá mua) và 67,150,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Vàng nguyên liệu 9999: 52,100,000 VND/ lượng (giá mua) và 52,300,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Nguyên liệu 999: 52,050,000 VND/ lượng (giá mua) và 52,250,000 VND/ lượng (giá bán).

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu

Tuy không nổi tiếng bằng những thương hiệu bên trên nhưng Bảo Tín Minh Châu vẫn là một địa chỉ mua vàng tin cậy ở miền Bắc. Đặc biệt là đối với những người sống và làm việc tại Hà Nội. Ngoài ra, giá vàng tại Bảo Tín Minh Châu cũng “mềm” hơn so với các đơn vị trên. Bảo Tín Minh Châu cũng hay có chính sách ưu đãi, khuyến mãi dành cho người mua và khách hàng thân quen của mình.

Chi tiết bảng giá vàng Miền Bắc hôm nay 2022 thương hiệu Bảo Tín Minh Châu như sau:

+ Vàng miếng SJC: 66,210,000 VND/ lượng (giá mua) và 67,150,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Trang sức bằng vàng 9999 (24K): 52,000,000 VND/ lượng (giá mua) và 53,100,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Vàng miếng VRTL 9999 (24K): 52,510,000 VND/ lượng (giá mua) và 53,260,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Nhẫn tròn trơn 24K: 52,510,000 VND/ lượng (giá mua) và 53,260,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Quà mừng bản vị vàng 24K: 52,510,000 VND/ lượng (giá mua) và 53,260,000 VND/ lượng (giá bán).

Giá vàng Huy Thanh Jewelry

Công ty TNHH Vàng Bạc Đá quý Huy Thành bắt đầu hoạt động năm 1987. Với sự nỗ lực không mệt mỏi, Huy Thanh mong muốn mang lại cho người Việt Nam một thương hiệu trang sức Việt. Có thể nói thế mạnh lớn nhất của đơn vị này là đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp.

Ngoài ra, Huy Thanh cũng sở hữu những dây chuyền sản xuất hiện đại. Chúng được được nhập khẩu từ các nước có chuyên sâu về sản xuất trang sức hàng đầu trên thế giới. Nhờ đó, Huy Thành đã mang đến cho người tiêu dùng Việt Nam những sản phẩm kim hoàn phong phú, tinh xảo và đầy chất nghệ thuật.

Bạn có thể tham khảo giá vàng miền Bắc hôm nay 2022 tại Huy Thanh Jewelry như sau:

+ Vàng miếng SJC: 66,310,000 VND/ lượng (giá mua) và 67,250,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Trang sức bằng vàng 9999 (24K): 52,100,000 VND/ lượng (giá mua) và 53,200,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Nhẫn tròn trơn 24K: 52,610,000 VND/ lượng (giá mua) và 53,360,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Vàng trang sức 18K: 38,300,000 VND/ lượng (giá mua) và 39,700,000 VND/ lượng (giá bán).

Giá vàng Phú Quý Jewelry

Thành lập từ năm 2003 đến nay là Phú Quý Jewelry đã hoạt động được hơn một thập kỷ. Tại đây, bạn sẽ không chỉ mua được những miếng vàng, nhẫn vàng dùng để tích trữ. Mà còn có thể lựa chọn được nhiều món trang sức vàng khác nhau. Mỗi mẫu trang sức này đều được chế tác tỉ mỉ, kỳ công với giấy chứng nhận vàng uy tín.

Bạn có thể tham khảo giá vàng miền Bắc hôm nay 2022 tại Phú Quý Jewelry như sau:

+ Vàng miếng SJC: 66,200,000 VND/ lượng (giá mua) và 67,200,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Vàng miếng SJC nhỏ: 65,800,000 VND/ lượng (giá mua) và 67,200,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Nhẫn tròn Phú Quý 9999 (24K): 52,400,000 VND/ lượng (giá mua) và 53,200,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Phú Quý Cát Tường 9999 (24K): 52,600,000 VND/ lượng (giá mua) và 53,350,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Vàng TS 99 – Phú Quý: 52,100,000 VND/ lượng (giá mua) và 53,100,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Vàng TS 99 – Khác: 51,080,000 VND/ lượng (giá mua) và 53,100,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Giá Vàng TS 98 – Phú Quý: 51,050,000 VND/ lượng (giá mua) và 52,030,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Vàng TS 98 – Khác: 50,650,000 VND/ lượng (giá mua) và 52,000,000 VND/ lượng (giá bán).

Lưu ý về giá vàng miền Bắc hôm nay 2022

+ Giá vàng trong nước sẽ thay đổi theo giá vàng thị trường và quốc tế.

+ Cùng một thương hiệu, giá vàng có thể khác nhau giữa các tỉnh thành phố hay vùng miền. Tuy nhiên mức chênh lệch này thường là không đáng kể.

+ Giá mua là giá mà bạn bán vàng cho cửa hàng vàng. Còn giá bán là giá mà bạn mua vàng từ cửa hàng vàng. Hiểu một cách đơn giản là nếu bạn đang có nhu cầu mua vàng thì bạn tham khảo phần giá bán bên trên. Ngược lại, nếu bạn đang có nhu cầu bán vàng thì bạn tham khảo phần giá mua.

Trên đây là tổng hợp các thông tin mới nhất về Giá Vàng Miền Bắc hôm nay 2022. Hy vọng bài viết đã đem tới cho bạn đọc những chia sẻ hữu ích. Để liên tục cập nhật giá vàng trong nước và thế giới theo giờ, bạn hãy theo dõi giavangol. Chúng tôi tự hào là một trong những trang tin tức về vàng uy tín và nhanh nhất hiện nay.

Xem Thông tin, tin tức mới nhấ về ngân hàng, tài chính đầu tư, tỷ giá tại: NganhangAZ.com