Giá vàng 9999 Phúc Thành Nam Định hôm nay 2023. Vàng 24k, 18k, 10k

Giá vàng Phúc Thành Nam Định hôm nay 2022 bao nhiêu? Bảng giá vàng 24k, 18k, 10k được cập nhật mới nhất theo giờ. Tất cả đều được giavangol tổng hợp ở ngay bài viết dưới đây.

Tổng quan về vàng Phúc Thành Nam Định

Khi bạn hỏi người dân Nam Định mua vàng tại đâu? Câu trả lời đa số sẽ là tại tiệm vàng Phúc Thành. Tên đầy đủ của cơ sở này là Công ty TNHH vàng bạc Phúc Thành. Tại đây, bạn có thể mua được vàng với mức giá sát thị trường nhất. Ngoài ra, cả về chất lượng, mẫu mã hay dịch vụ thì vàng Phúc Thành cũng đều được đánh giá cao. Nơi đây sẽ đáp ứng được mọi nhu cầu của người mua.

Thông tin chi tiết về vàng Phúc Thành

+ Tên công ty: Công ty TNHH vàng bạc Phúc Thành

+ Địa chỉ: Số 180, Trần Hưng Đạo, P. Trần Hưng Đạo, Nam Định

+ Facebook: https://vi-vn.facebook.com/phucthanhjewelry/

+ Hotline: 0228 3849 668

+ Zalo: 0946651888.

Giá vàng Phúc Thành Nam Định hôm nay 2022

Giá vàng Phúc Thành Nam Định hôm nay 2022 được cập nhật mới nhất như sau:

+ Nhẫn chỉ 9999: 52,060,000 VND/ lượng (giá mua) và 52,660,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Vàng nữ trang 9999: 52,060,000 VND/ lượng (giá mua) và 52,660,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Vàng nữ trang 99: 50,830,000 VND/ lượng (giá mua) và 52,130,000 VND/ lượng (giá bán).

+ Nữ trang vàng 75%: 37,660,000 VND/ lượng (giá mua) và 39,660,000 VND/ lượng (giá bán).

Ngoài vàng, bạn cũng có thể tham khảo thêm các sản phẩm trang sức bằng bạc, đá phong thủy tại tiệm vàng Phúc Thành Nam định. Giá mỗi sản phẩm sẽ khác nhau phụ thuộc từng món trang sức. Bởi ngoài giá nguyên liệu, tiền công chế tác từng món cũng sẽ khác nhau. Bạn hãy qua trực tiếp cửa hàng hoặc liên hệ hotline để được tư vấn kỹ nhất.

Bảng giá vàng 24k, 18k, 10k hôm nay 2022

Ngoài Giá vàng Phúc Thành Nam Định hôm nay 2022, bạn nên tham khảo thêm giá vàng các thương hiệu khác hiện nay để có cái nhìn tổng quan nhất. Chi tiết một số thương hiệu vàng lớn trong nước cũng như khu vực miền Bắc như sau:

SJC

Loại vàng | ĐVT: VND/ lượngGiá muaGiá bán
SJC 1L, 10L66,100,00067,100,000
SJC 5C66,100,00067,120,000
SJC 2C, 1C, 5 PHÂN66,100,00067,130,000
VÀNG NHẪN SJC 99,99 loại 1 CHỈ, 2 CHỈ, 5 CHỈ52,150,00053,050,000
VÀNG NHẪN SJC 99,99 loại 0.5 CHỈ52,150,00053,150,000
NỮ TRANG 99.99%52,050,00052,650,000
NỮ TRANG 99%50,829,00052,129,000
NỮ TRANG 75%37,641,00039,641,000
NỮ TRANG 58,3%28,848,00030,848,000
NỮ TRANG 41.7%20,107,00022,107,000
Bảng giá vàng SJC – Hồ Chí Minh hôm nay 2022 cập nhật mới nhất
Tỉnh/ Thành phố | ĐVT: VND/ lượngGiá muaGiá bán
Hà Nội66,100,00067,120,000
Đà Nẵng66,100,00067,120,000
Nha Trang66,100,00067,120,000
Cà Mau66,100,00067,120,000
Huế66,070,00067,130,000
Bình Phước66,080,00067,120,000
Biên Hòa66,100,00067,100,000
Miền Tây66,100,00067,100,000
Quảng Ngãi66,100,00067,100,000
Long Xuyên66,120,00067,150,000
Bạc Liêu66,100,00067,120,000
Quy Nhơn66,080,00067,120,000
Phan Rang66,080,00067,120,000
Hạ Long66,080,00067,120,000
Quảng Nam66,080,00067,120,000
Bảng giá vàng SJC – Tỉnh, TP khác hôm nay 2022 cập nhật mới nhất

PNJ

Loại vàng | ĐVT: VND/ lượngGiá muaGiá bán
Vàng miếng SJC (999.9)66,300,00067,050,000
Nhẫn Trơn PNJ (999.9)52,000,00053,050,000
Vàng Kim Bảo 999.952,000,00053,050,000
Vàng Phúc Lộc Tài 999.952,000,00053,100,000
Vàng 24K (999.9)51,700,00052,250,000
Vàng 750 (18K)38,130,00039,530,000
Vàng 585 (14K)29,460,00030,860,000
Vàng 416 (10K)20,590,00021,990,000
Vàng miếng PNJ (999.9)52,000,00053,100,000
Vàng 916 (22K)47,690,00048,190,000
Vàng 680 (16.3K)34,450,00035,850,000
Vàng 650 (15.6K)32,880,00034,280,000
Bảng giá vàng PNJ hôm nay 2022 cập nhật mới nhất

DOJI

Loại vàng | ĐVT: VND/ lượngGiá muaGiá bán
SJC HN Lẻ66,050,00067,050,000
AVPL HN66,050,00067,050,000
SJC HCM Lẻ66,400,00067,100,000
AVPL HCM66,400,00067,100,000
SJC ĐN Lẻ66,050,00067,050,000
AVPL ĐN66,050,00067,050,000
AVPL ĐN66,050,00066,950,000
AVPL CT66,050,00066,950,000
KNT + KTT + Kim Giáp66,050,00067,050,000
Bảng giá vàng trong nước hôm nay 2022 cập nhật mới nhất
Loại vàng | ĐVT: VND/ lượngGiá muaGiá bán
SJC66,050,00067,050,000
AVPL66,050,00067,050,000
Nhẫn H.T.V52,000,00052,800,000
KTT + Kim Giáp66,050,00067,050,000
Phi SJC51,720,00051,920,000
Nữ Trang 999951,450,00052,450,000
Nữ Trang 99951,350,00052,350,000
Nữ trang 9950,650,00052,000,000
Nữ Trang 18k36,340,00045,190,000
Nữ Trang 14k30,600,00032,600,000
Nữ Trang 10k20,600,00022,600,000
Bảng giá vàng Doji tại Hà Nội hôm nay 2022 cập nhật mới nhất
Loại vàng | ĐVT: VND/ lượngGiá muaGiá bán
SJC66,400,00067,100,000
AVPL66,400,00067,100,000
KNT+ KTT + Kim Giáp66,050,00067,050,000
Nhẫn H.T.V52,000,00052,800,000
Nữ Trang 999.951,750,00052,750,000
Nữ Trang 99951,650,00052,650,000
Nữ Trang 9950,650,00052,000,000
Nữ Trang 7538,410,00039,710,000
Bảng giá vàng Doji tại Hồ Chí Minh hôm nay 2022 cập nhật mới nhất
Loại vàng | ĐVT: VND/ lượngGiá muaGiá bán
SJC66,050,00067,050,000
AVPL66,050,00067,050,000
KNT+ KTT + Kim Giáp66,050,00067,050,000
Nhẫn H.T.V52,000,00052,800,000
Nữ Trang 999.951,450,00052,450,000
Nữ Trang 7536,340,00045,190,000
Nữ Trang 6834,350,00037,350,000
Nữ Trang 58.330,600,00032,600,000
Bảng giá vàng Doji tại Đà Nẵng hôm nay 2022 cập nhật mới nhất

Bảo Tín Minh Châu

Loại vàng | ĐVT: VND/ lượngGiá muaGiá bán
Vàng miếng VRTL 24K52,160,00052,910,000
Nhẫn tròn trơn 24K52,160,00052,910,000
Quà mừng bản vị vàng 24K52,160,00052,910,000
Vàng miếng SJC 24K66,120,00067,080,000
Trang sức vàng rồng Thăng Long 999.951,650,00052,750,000
Trang sức vàng rồng Thăng Long 99.951,550,00052,650,000
Vàng HTBT 24K51,550,000Liên hệ
Vàng nguyên liệu 24K51,050,000Liên hệ
Bảng giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 2022 cập nhật mới nhất

Ngọc Thẩm

Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉGiá muaGiá bán
Vàng miếng SJC66,100,00066,900,000
Nhẫn 999.951,800,00052,600,000
Vàng 24K (990)51,200,00052,400,000
Vàng 18K (750)39,997,00042,720,000
Vàng trắng Au75039,997,00042,720,000
Bảng giá vàng Ngọc Thẩm hôm nay 2022 cập nhật mới nhất

Mi Hồng

Loại vàng | ĐVT: VND/ lượngGiá muaGiá bán
SJC66,500,00066,950,000
Vàng 99951,800,00052,100,000
Vàng 98550,800,00051,800,000
Vàng 98050,500,00051,500,000
Vàng 95048,800,000Liên hệ
Vàng 75037,200,00039,200,000
Vàng 68032,400,00034,100,000
Vàng 61031,400,00033,100,000
Bảng giá vàng Mi Hồng hôm nay 2022 cập nhật mới nhất

Đánh giá thị trường vàng trong và ngoài nước hôm nay

Giá vàng quốc tế hôm nay tiếp tục giảm. Điều này đã đánh dấu mốc giá vàng xuống mức thấp nhất trong hai tuần vừa qua. Nguyên nhân là do giá trị đồng USD đang ở mức cao. Ngoài ra, việc lợi tức trái phiếu chính phủ Mỹ tăng cũng khiến cho giá vàng quốc tế giảm. Bởi vậy, giá vàng tại Việt Nam hôm nay cũng sụt giảm theo.

Theo các nhà phân tích, việc giảm giá vàng này sẽ không tiếp tục lâu. Thị trường kỳ vọng theo định hướng của FED là giá sẽ tăng. Một phần cũng nhờ tác động của các đợt tăng lãi suất trong thời gian sắp tới lên mặt hàng là kim loại quý.

Vàng được dự báo sẽ có đợt tăng trở lại khi chạm vùng hỗ trợ mạnh là 1.680 USD/ounce. Ngoài ra, nếu vàng tăng vượt được ngưỡng 1.800 USD/ ounce thì nó sẽ bứt phá nhanh lên ngưỡng 2.000 USD/ ounce. Nhờ sự tăng của giá vàng thế giới này thì giá vàng trong nước cũng sẽ tăng theo.

Trên đây là tổng hợp bảng Giá vàng Phúc Thành Nam Định hôm nay 2022 mới nhất. Ngoài ra, chúng tôi cũng đã chia sẻ tới bạn đọc các thông tin tổng quan về thị trường vàng trong và ngoài nước hiện nay. Bạn đọc hãy theo dõi giavangol để thường xuyên cập nhật nhanh nhất những thông tin hữu ích như này nhé.

Xem Thông tin, tin tức mới nhấ về ngân hàng, tài chính đầu tư, tỷ giá tại: NganhangAZ.com