Giá vàng Phúc Thành Nam Định hôm nay 2022 bao nhiêu? Bảng giá vàng 24k, 18k, 10k được cập nhật mới nhất theo giờ. Tất cả đều được giavangol tổng hợp ở ngay bài viết dưới đây.
Mục Lục Bài Viết
Tổng quan về vàng Phúc Thành Nam Định
Khi bạn hỏi người dân Nam Định mua vàng tại đâu? Câu trả lời đa số sẽ là tại tiệm vàng Phúc Thành. Tên đầy đủ của cơ sở này là Công ty TNHH vàng bạc Phúc Thành. Tại đây, bạn có thể mua được vàng với mức giá sát thị trường nhất. Ngoài ra, cả về chất lượng, mẫu mã hay dịch vụ thì vàng Phúc Thành cũng đều được đánh giá cao. Nơi đây sẽ đáp ứng được mọi nhu cầu của người mua.
Thông tin chi tiết về vàng Phúc Thành
+ Tên công ty: Công ty TNHH vàng bạc Phúc Thành
+ Địa chỉ: Số 180, Trần Hưng Đạo, P. Trần Hưng Đạo, Nam Định
+ Facebook: https://vi-vn.facebook.com/phucthanhjewelry/
+ Hotline: 0228 3849 668
+ Zalo: 0946651888.
Giá vàng Phúc Thành Nam Định hôm nay 2022
Giá vàng Phúc Thành Nam Định hôm nay 2022 được cập nhật mới nhất như sau:
+ Nhẫn chỉ 9999: 52,060,000 VND/ lượng (giá mua) và 52,660,000 VND/ lượng (giá bán).
+ Vàng nữ trang 9999: 52,060,000 VND/ lượng (giá mua) và 52,660,000 VND/ lượng (giá bán).
+ Vàng nữ trang 99: 50,830,000 VND/ lượng (giá mua) và 52,130,000 VND/ lượng (giá bán).
+ Nữ trang vàng 75%: 37,660,000 VND/ lượng (giá mua) và 39,660,000 VND/ lượng (giá bán).
Ngoài vàng, bạn cũng có thể tham khảo thêm các sản phẩm trang sức bằng bạc, đá phong thủy tại tiệm vàng Phúc Thành Nam định. Giá mỗi sản phẩm sẽ khác nhau phụ thuộc từng món trang sức. Bởi ngoài giá nguyên liệu, tiền công chế tác từng món cũng sẽ khác nhau. Bạn hãy qua trực tiếp cửa hàng hoặc liên hệ hotline để được tư vấn kỹ nhất.
Bảng giá vàng 24k, 18k, 10k hôm nay 2022
Ngoài Giá vàng Phúc Thành Nam Định hôm nay 2022, bạn nên tham khảo thêm giá vàng các thương hiệu khác hiện nay để có cái nhìn tổng quan nhất. Chi tiết một số thương hiệu vàng lớn trong nước cũng như khu vực miền Bắc như sau:
SJC
Loại vàng | ĐVT: VND/ lượng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L | 66,100,000 | 67,100,000 |
SJC 5C | 66,100,000 | 67,120,000 |
SJC 2C, 1C, 5 PHÂN | 66,100,000 | 67,130,000 |
VÀNG NHẪN SJC 99,99 loại 1 CHỈ, 2 CHỈ, 5 CHỈ | 52,150,000 | 53,050,000 |
VÀNG NHẪN SJC 99,99 loại 0.5 CHỈ | 52,150,000 | 53,150,000 |
NỮ TRANG 99.99% | 52,050,000 | 52,650,000 |
NỮ TRANG 99% | 50,829,000 | 52,129,000 |
NỮ TRANG 75% | 37,641,000 | 39,641,000 |
NỮ TRANG 58,3% | 28,848,000 | 30,848,000 |
NỮ TRANG 41.7% | 20,107,000 | 22,107,000 |
Tỉnh/ Thành phố | ĐVT: VND/ lượng | Giá mua | Giá bán |
Hà Nội | 66,100,000 | 67,120,000 |
Đà Nẵng | 66,100,000 | 67,120,000 |
Nha Trang | 66,100,000 | 67,120,000 |
Cà Mau | 66,100,000 | 67,120,000 |
Huế | 66,070,000 | 67,130,000 |
Bình Phước | 66,080,000 | 67,120,000 |
Biên Hòa | 66,100,000 | 67,100,000 |
Miền Tây | 66,100,000 | 67,100,000 |
Quảng Ngãi | 66,100,000 | 67,100,000 |
Long Xuyên | 66,120,000 | 67,150,000 |
Bạc Liêu | 66,100,000 | 67,120,000 |
Quy Nhơn | 66,080,000 | 67,120,000 |
Phan Rang | 66,080,000 | 67,120,000 |
Hạ Long | 66,080,000 | 67,120,000 |
Quảng Nam | 66,080,000 | 67,120,000 |
PNJ
Loại vàng | ĐVT: VND/ lượng | Giá mua | Giá bán |
Vàng miếng SJC (999.9) | 66,300,000 | 67,050,000 |
Nhẫn Trơn PNJ (999.9) | 52,000,000 | 53,050,000 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 52,000,000 | 53,050,000 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 52,000,000 | 53,100,000 |
Vàng 24K (999.9) | 51,700,000 | 52,250,000 |
Vàng 750 (18K) | 38,130,000 | 39,530,000 |
Vàng 585 (14K) | 29,460,000 | 30,860,000 |
Vàng 416 (10K) | 20,590,000 | 21,990,000 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 52,000,000 | 53,100,000 |
Vàng 916 (22K) | 47,690,000 | 48,190,000 |
Vàng 680 (16.3K) | 34,450,000 | 35,850,000 |
Vàng 650 (15.6K) | 32,880,000 | 34,280,000 |
DOJI
Loại vàng | ĐVT: VND/ lượng | Giá mua | Giá bán |
SJC HN Lẻ | 66,050,000 | 67,050,000 |
AVPL HN | 66,050,000 | 67,050,000 |
SJC HCM Lẻ | 66,400,000 | 67,100,000 |
AVPL HCM | 66,400,000 | 67,100,000 |
SJC ĐN Lẻ | 66,050,000 | 67,050,000 |
AVPL ĐN | 66,050,000 | 67,050,000 |
AVPL ĐN | 66,050,000 | 66,950,000 |
AVPL CT | 66,050,000 | 66,950,000 |
KNT + KTT + Kim Giáp | 66,050,000 | 67,050,000 |
Loại vàng | ĐVT: VND/ lượng | Giá mua | Giá bán |
SJC | 66,050,000 | 67,050,000 |
AVPL | 66,050,000 | 67,050,000 |
Nhẫn H.T.V | 52,000,000 | 52,800,000 |
KTT + Kim Giáp | 66,050,000 | 67,050,000 |
Phi SJC | 51,720,000 | 51,920,000 |
Nữ Trang 9999 | 51,450,000 | 52,450,000 |
Nữ Trang 999 | 51,350,000 | 52,350,000 |
Nữ trang 99 | 50,650,000 | 52,000,000 |
Nữ Trang 18k | 36,340,000 | 45,190,000 |
Nữ Trang 14k | 30,600,000 | 32,600,000 |
Nữ Trang 10k | 20,600,000 | 22,600,000 |
Loại vàng | ĐVT: VND/ lượng | Giá mua | Giá bán |
SJC | 66,400,000 | 67,100,000 |
AVPL | 66,400,000 | 67,100,000 |
KNT+ KTT + Kim Giáp | 66,050,000 | 67,050,000 |
Nhẫn H.T.V | 52,000,000 | 52,800,000 |
Nữ Trang 999.9 | 51,750,000 | 52,750,000 |
Nữ Trang 999 | 51,650,000 | 52,650,000 |
Nữ Trang 99 | 50,650,000 | 52,000,000 |
Nữ Trang 75 | 38,410,000 | 39,710,000 |
Loại vàng | ĐVT: VND/ lượng | Giá mua | Giá bán |
SJC | 66,050,000 | 67,050,000 |
AVPL | 66,050,000 | 67,050,000 |
KNT+ KTT + Kim Giáp | 66,050,000 | 67,050,000 |
Nhẫn H.T.V | 52,000,000 | 52,800,000 |
Nữ Trang 999.9 | 51,450,000 | 52,450,000 |
Nữ Trang 75 | 36,340,000 | 45,190,000 |
Nữ Trang 68 | 34,350,000 | 37,350,000 |
Nữ Trang 58.3 | 30,600,000 | 32,600,000 |
Bảo Tín Minh Châu
Loại vàng | ĐVT: VND/ lượng | Giá mua | Giá bán |
Vàng miếng VRTL 24K | 52,160,000 | 52,910,000 |
Nhẫn tròn trơn 24K | 52,160,000 | 52,910,000 |
Quà mừng bản vị vàng 24K | 52,160,000 | 52,910,000 |
Vàng miếng SJC 24K | 66,120,000 | 67,080,000 |
Trang sức vàng rồng Thăng Long 999.9 | 51,650,000 | 52,750,000 |
Trang sức vàng rồng Thăng Long 99.9 | 51,550,000 | 52,650,000 |
Vàng HTBT 24K | 51,550,000 | Liên hệ |
Vàng nguyên liệu 24K | 51,050,000 | Liên hệ |
Ngọc Thẩm
Loại vàng | ĐVT: VND/ chỉ | Giá mua | Giá bán |
Vàng miếng SJC | 66,100,000 | 66,900,000 |
Nhẫn 999.9 | 51,800,000 | 52,600,000 |
Vàng 24K (990) | 51,200,000 | 52,400,000 |
Vàng 18K (750) | 39,997,000 | 42,720,000 |
Vàng trắng Au750 | 39,997,000 | 42,720,000 |
Mi Hồng
Loại vàng | ĐVT: VND/ lượng | Giá mua | Giá bán |
SJC | 66,500,000 | 66,950,000 |
Vàng 999 | 51,800,000 | 52,100,000 |
Vàng 985 | 50,800,000 | 51,800,000 |
Vàng 980 | 50,500,000 | 51,500,000 |
Vàng 950 | 48,800,000 | Liên hệ |
Vàng 750 | 37,200,000 | 39,200,000 |
Vàng 680 | 32,400,000 | 34,100,000 |
Vàng 610 | 31,400,000 | 33,100,000 |
Đánh giá thị trường vàng trong và ngoài nước hôm nay
Giá vàng quốc tế hôm nay tiếp tục giảm. Điều này đã đánh dấu mốc giá vàng xuống mức thấp nhất trong hai tuần vừa qua. Nguyên nhân là do giá trị đồng USD đang ở mức cao. Ngoài ra, việc lợi tức trái phiếu chính phủ Mỹ tăng cũng khiến cho giá vàng quốc tế giảm. Bởi vậy, giá vàng tại Việt Nam hôm nay cũng sụt giảm theo.
Theo các nhà phân tích, việc giảm giá vàng này sẽ không tiếp tục lâu. Thị trường kỳ vọng theo định hướng của FED là giá sẽ tăng. Một phần cũng nhờ tác động của các đợt tăng lãi suất trong thời gian sắp tới lên mặt hàng là kim loại quý.
Vàng được dự báo sẽ có đợt tăng trở lại khi chạm vùng hỗ trợ mạnh là 1.680 USD/ounce. Ngoài ra, nếu vàng tăng vượt được ngưỡng 1.800 USD/ ounce thì nó sẽ bứt phá nhanh lên ngưỡng 2.000 USD/ ounce. Nhờ sự tăng của giá vàng thế giới này thì giá vàng trong nước cũng sẽ tăng theo.
Trên đây là tổng hợp bảng Giá vàng Phúc Thành Nam Định hôm nay 2022 mới nhất. Ngoài ra, chúng tôi cũng đã chia sẻ tới bạn đọc các thông tin tổng quan về thị trường vàng trong và ngoài nước hiện nay. Bạn đọc hãy theo dõi giavangol để thường xuyên cập nhật nhanh nhất những thông tin hữu ích như này nhé.
Xem Thông tin, tin tức mới nhấ về ngân hàng, tài chính đầu tư, tỷ giá tại: NganhangAZ.com